Home
Liên hệ
Danh sách Chuyên gia
Tên chuyên gia
Cơ quan
--- Chọn ---
Đại học Khoa học - Đại học Huế
Trung tâm Tư vấn Cầu đường Đà Nẵng
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP. Đà Nẵng
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng
Trung tâm Tư vấn Kỹ thuật Xây dựng Đà Nẵng
Trung tâm Kỹ thuật môi trường thành phố Đà Nẵng
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Đà Nẵng
Công ty Quản lý vận hành điện chiếu sáng công cộng Đà Nẵng
Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao Thành phố Đà Nẵng
Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
Bệnh viện C Đà Nẵng
Bệnh viện Đà Nẵng
Đại học Duy Tân
Bệnh Viện 199 - Bộ Công An
Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng
Bệnh viện Quân y C17
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
Đại học Quảng Bình
Đại học Quảng Nam
Đại học Đà Nẵng
Đại học Huế
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Nha Trang
Cao Đẳng CNTT Hồ Chí Minh
Đại học Quốc gia Hà Nội
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng
Trung tâm Công nghệ Sinh học thành phố Đà Nẵng
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ
Cán bộ hưu trí
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố Đà Nẵng
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ Đà Nẵng
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thành phố Đà Nẵng
Trung tâm Khuyến ngư nông lâm Đà Nẵng
Viện Khoa học Thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên
Công ty thoát nước và Xử lý nước thải Đà Nẵng
Văn phòng Ủy ban Thành phố Đà Nẵng
Hội Liên Hiệp KHCN Quảng Nam
Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Đà Nẵng
Công ty Cổ phần Dược Danapha
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Chuyên gia nước ngoài
Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng
Trường Cao đẳng FPT Polytechnic Đà Nẵng
Trung tâm sản xuất thiết bị đo điện tử Điện lực miền Trung
Chi cục Kiểm lâm thành phố Đà Nẵng
Hội khuyến học thành phố Đà Nẵng
Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng
Hội Nghề cá thành phố Đà Nẵng
Hội Nông dân quận Cẩm Lệ
Trung tâm Nghiên cứu xây dựng năng lực thích ứng (CAB)
Chi cục Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Nôi trường
Công ty Xăng dầu khu vực V
Hermes Management Co.
Công ty Nhiên liệu bay Petrolimex tại Đà Nẵng
Trung tâm Nghiên cứu và Hỗ trợ hòa nhập cộng đồng
Hội Khuyến học Đà Nẵng
Công ty TNHH MTV Thí nghiệm điện miền Trung
Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
Công ty Tư vấn Điện miền Trung
Bệnh viện Y học Cổ truyền thành phố Đà Nẵng
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng 533
Trung tâm bảo tồn đa dạng sinh học Nước Việt Xanh
Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng
Hội Khoa học Kỹ thuật Đúc - Luyện kim Đà Nẵng
Hội đông y thành phố Đà Nẵng
Trung tâm Hán Nôm Đà Nẵng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ cao - Đại học Duy Tân
Đại học Đông Á
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Trường Chính trị thành phố Đà Nẵng
Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến – Đại học Đà Nẵng
Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Đà Nẵng
UBND thành phố Đà Nẵng
Bệnh viện mắt Việt An Đà Nẵng
Công ty cổ phần Tư vấn và phát triển Kỹ thuật Tài nguyên nước
Bệnh viên ung bướu Đà Nẵng
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng
Bệnh viện Da liễu Đà Nẵng
Bệnh viện Phụ sản-Nhi Đà Nẵng
Trường THPT Nguyễn Hiền
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Đà Nẵng
Trung tâm Khoa học Môi trường và Sự sống (thuộc Viện Nghiên cứu Sáng tạo và Khởi nghiệp - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật)
Trung tâm Công nghệ môi trường tại TP. Đà Nẵng
Viện phát triển công nghệ xanh
Học vị
--- Chọn ---
Tú tài
Cử nhân
Kỹ Sư
Bác sĩ
Dược sĩ
Chuyên khoa cấp 1
Chuyên khoa cấp 2
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ khoa học
Học hàm
--- Chọn ---
Phó Giáo sư
Giáo sư
Số năm công tác
Thông tin công tác
Chức vụ
--- Chọn ---
Giám đốc
Trưởng phòng
Phó Giám đốc
Phó phòng
Viện trưởng
Phó viện trưởng
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Trưởng Khoa
Chức danh
--- Chọn ---
Nghiên cứu viên cao cấp
Nghiên cứu viên chính
Nghiên cứu viên
Trợ lý nghiên cứu
Email
Thông tin cá nhân
Địa chỉ
Phường
Quận
Tỉnh
Có đề tài
Có Bài Báo
Có Giải thưởng
Có chứng nhận SHTT
Có Ngoại ngữ
Có kinh nghiệm KHCN
Chuyên ngành
Cấp 1
--- Chọn ---
Khoa học tự nhiên
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược
Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội
Khoa học nhân văn
Cấp 2
--- Chọn ---
Toán học và thống kê
Khoa học máy tính và thông tin
Vật lý
Hoá học
Các khoa học trái đất và môi trường liên quan
Sinh học
Khoa học tự nhiên khác
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật điện/ kỹ thuật điện tử/ kỹ thuật thông tin
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
Kỹ thuật y học
Kỹ thuật môi trường
Công nghệ sinh học môi trường
Công nghệ sinh học công nghiệp
Công nghệ nano
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác
Y học cơ sở
Y học lâm sàng
Y tế
Dược học
Công nghệ sinh học trong y học
Khoa học y/ dược khác
Trồng trọt
Chăn nuôi
Thú y
Lâm nghiệp
Thuỷ sản
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp
Khoa học nông nghiệp khác
Tâm lý học
Kinh tế và kinh doanh
Khoa học giáo dục
Xã hội học
Pháp luật
Khoa học chính trị
Địa lý kinh tế và xã hội
Thông tin đại chúng và truyền thông
Khoa học xã hội khác
Lịch sử và khảo cổ học
Ngôn ngữ học và văn học
Triết học/ đạo đức học và tôn giáo
Nghệ thuật
Khoa học nhân văn khác
Cấp 3
--- Chọn ---
Toán học cơ bản
Toán học ứng dụng
Thống kê: Những vấn đề nghiên cứu thống kê ung dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng
Toán học và thống kê khác
Khoa học máy tính
Khoa học thông tin
Sinh tin học
Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác. (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 - Khoa học xã hội.)
Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm; tương tác bức xạ; cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)
Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)
Vật lý hạt và trường
Vật lý hạt nhân
Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)
Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử)
Âm học
Thiên văn học
Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)
Khoa học vật lý khác
Hoá hữu cơ
Hoá vô cơ và hạt nhân
Hoá lý
Hoá học cao phân tử (polyme)
Điện hóa (pin khô; pin; pin nhiên liệu; ăn mòn kim loại; điện phân)
Hoá keo
Hóa phân tích
Khoa học hoá học khác
Địa chất học
Khoáng vật học
Cổ sinh học
Địa vật lý
Địa hóa học
Địa lý tự nhiên
Núi lửa học
Trắc địa học và bản đồ học
Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)
Khí tượng học và các khoa học khí quyển
Khí hậu học
Hải dương học
Thuỷ văn; Tài nguyên nước
Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác
Sinh học lý thuyết
Tế bào học; Mô - phôi học
Vi sinh vật học
Vi rút học
Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh
Sinh học phân tử
Nấm học
Lý sinh
Di truyền học
Sinh học sinh sản
Thực vật học
Động vật học
Sinh học biển và nước ngọt
Sinh thái học
Đa dạng sinh học
Công nghệ sinh học
Khoa học sinh học khác
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật kết cấu và đô thị
Kỹ thuật giao thông vận tải
Kỹ thuật thuỷ lợi
Kỹ thuật địa chất công trình
Kỹ thuật dân dụng khác
Kỹ thuật điện và điện tử
Người máy và điều khiển tự động
Tự động hoá (CAD;CAM; v.v..) và các hệ thống điểu khiển; giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC)...
Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông
Viễn thông
Phần cứng và kiến trúc máy tính
Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS)...
Kỹ thuật điện; kỹ thuật điện tử; kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác
Kỹ thuật cơ khí nói chung
Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)
Chế tạo máy công cụ
Chế tạo máy động lực
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến; cơ khí lâm nghiệp; thuỷ sản)
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông
Kỹ thuật và công nghệ hàng không; vũ trụ
Kỹ thuật và công nghệ âm thanh
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng
Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ
.Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng
Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)
Kỹ thuật cơ khí; chế tạo máy khác
Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy; sản phẩm)
Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung
Kỹ thuật hoá dược
Kỹ thuật hoá vô cơ
Kỹ thuật hoá hữu cơ
Kỹ thuật hoá dầu
Kỹ thuật hóa học khác
Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim
.Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen
.Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu
Luyện kim bột
Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại; v.v..
Luyện các chất bán dẫn
Vật liệu xây dựng
Vật liệu điện tử
Vật liệu kim loại
Gốm
Màng mỏng; vật liệu sơn; vật liệu phủ
Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường; gốm kim loại (cermet); các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...)
Gỗ; giấy; bột giấy
. Vải; gồm cả sợi; màu và thuốc nhuộm tổng hợp
Vật liệu tiên tiến
. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 - Vật liệu nano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm sinh học)
Kỹ thuật và thiết bị y học
Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm
Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc
.Kỹ thuật chẩn đoán bệnh (Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209- công nghệ sinh học công nghiệp)
Kỹ thuật y học khác
Kỹ thuật môi trường và địa chất; địa kỹ thuật
.Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ; khí đốt) (chế biễn dầu khí xếp vào mục 20405)
Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí
Viễn thám
Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất
Kỹ thuật hàng hải; đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ xếp vào 20311)
Kỹ thuật đại dương
Kỹ thuật bờ biển
Kỹ thuật môi trường khác
Công nghệ sinh học môi trường nói chung
.Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học)
.Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường
Công nghệ sinh học môi trường khác
Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình); xúc tác sinh học; lên men
Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu); vật liệu sinh học; chất dẻo sinh học; nhiên liệu sinh học; các hóa chất được chiết tách từ sinh học; các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.
Công nghệ sinh học công nghiệp khác
Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)
.Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209)
Công nghệ nano khác
Kỹ thuật thực phẩm
Kỹ thuật đồ uống
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác
Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 - Sinh học)
Di truyền học người
Miễn dịch học
Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)
Sinh lý học y học
Mô học
Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học
Vi sinh vật học y học
Bệnh học
Y học cơ sở khác
Nam học
Sản khoa và phụ khoa
Nhi khoa
Hệ tim mạch
Bệnh hệ mạch ngoại biên
Huyết học và truyền máu
Hệ hô hấp và các bệnh liên quan
Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu
Gây mê
Chấn thương; Chỉnh hình
Ngoại khoa (Phẫu thuật)
Y học hạt nhân và phóng xạ; chụp ảnh y học
Ghép mô; tạng
Nha khoa và phẫu thuật miệng
Da liễu; Hoa liễu
Dị ứng
Bệnh về khớp
.Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường; rối loạn hoocmon)
Tiêu hoá và gan mật học
Niệu học và thận học
Ung thư học và phát sinh ung thư
Nhãn khoa. Bệnh mắt
Tai mũi họng
Tâm thần học
Thần kinh học lâm sàng
Lão khoa; Bệnh người già
Y học thẩm mỹ; Phẫu thuật thẩm mỹ
Y học tổng hợp và nội khoa
Y học bổ trợ và kết hợp
Y học thể thao - thể dục
Y học dân tộc; y học cổ truyền
Y học lâm sàng khác
.Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện; tài chính y tế;...)
Chính sách và dịch vụ y tế
Điều dưỡng
Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng
Y tế môi trường và công cộng
Y học nhiệt đới
Ký sinh trùng học
Bệnh truyền nhiễm
Dịch tễ học
Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học; Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học
Sức khoẻ sinh sản
Đạo đức học trong y học
Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện.
Các vấn đề y tế khác
Dược lý học
Dược học lâm sàng và điều trị
Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam; thuốc dân tộc
Hoá dược học
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)
Dược học khác
Công nghệ sinh học liên quan đến y học; y tế
.Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào; mô; cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc
. Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN; protein; enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen; các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu phá
Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học; thiết bị; cảm biến y học)
Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học
Công nghệ sinh học y học khác
Pháp y
Y học thảm hoạ
Y học hàng không; vũ trụ
Quân y; Y tế quốc phòng
Y học; y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác
Nông hoá
Thổ nhưỡng học
Cây lương thực và cây thực phẩm
Cây rau; cây hoa và cây ăn quả
Cây công nghiệp và cây thuốc
Bảo vệ thực vật
Bảo quản và chế biến nông sản
Khoa học công nghệ trồng trọt khác
Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi
Di truyền và nhân giống động vật nuôi
Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi
Nuôi dưỡng động vật nuôi
Bảo vệ động vật nuôi
Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi
Khoa học công nghệ chăn nuôi khác
Y học thú y
Gây mê và điều trị tích cực thú y
Dịch tễ học thú y
Miễn dịch học thú y
Giải phẫu học và sinh lý học thú y
Bệnh học thú y
Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)
Ký sinh trùng học thú y
Sinh học phóng xạ và chụp ảnh
Vi rút học thú y
Phẫu thuật thú y
Dược học thú ý
Khoa học công nghệ thú y khác
Lâm sinh
Tài nguyên rừng
Quản lý và bảo vệ rừng
Sinh thái và môi trường rừng
Giống cây rừng
Nông lâm kết hợp
Bảo quản và chế biến lâm sản
Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305.)
Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản
Di truyền học và nhân giống thuỷ sản
Bệnh học thuỷ sản
Nuôi trồng thuỷ sản
Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản
Quản lý và khai thác thuỷ sản
Bảo quản và chế biến thuỷ sản
Khoa học công nghệ thuỷ sản khác
.Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi;
Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp
Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp
Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp
Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác
Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ nguời - máy);
.Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập; ngôn ngữ; nghe; nhìn; nói...)
Tâm lý học khác
Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh
Kinh doanh và quản lý
Kinh tế học và kinh doanh khác
Khoa học giáo dục học nói chung; bao gồm cả đào tạo; sư phạm học; lý luận giáo dục;..
. Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng; cho người khuyết tật;...)
Các vấn đề khoa học giáo dục khác
Xã hội học nói chung
Nhân khẩu học
Nhân chủng học
Dân tộc học
Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội
Xã hội học khác
Luật học
Tội phạm học
Hình phạt học (khoa học về hình phạt)
Các vấn để pháp luật khác
Khoa học chính trị
Hành chính công và quản lý hành chính
Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị
Khoa học chính trị khác
Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội; (Những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan); khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường ))
Địa lý kinh tế và văn hoá
Nghiên cứu quy hoạch; phát triển đô thị
Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải )
Địa lý kinh tế và xã hội khác
Báo chí
Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin ))
Khoa học thư viện
Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội
Thông tin đại chúng và truyền thông khác
Lịch sử Việt Nam
Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước; từng vùng; từng khu vực
Khảo cổ học và tiền sử
.Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603(Triết học; đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)
Nghiên cứu chung về ngôn ngữ
Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam
Nghiên cứu ngôn ngữ khác
Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung
.Nghiên cứu văn học Việt Nam; văn học các dân tộc ít người của Việt Nam
Nghiên cứu văn học từng dân tộc; từng nước; khu vực khác
Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung
Nghiên cứu văn hóa Việt Nam; văn hoá các dân tộc ít người Việt Nam
. Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc; từng nước; khu vực khác
Ngôn ngữ học ứng dụng
Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác
Triết học
Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ
.Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)
Thần học
Nghiên cứu tôn giáo
Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác
Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật
Mỹ thuật
Nghệ thuật kiến trúc
Nghệ thuật trình diễn (âm nhạc; kịch; múa; hát; xiếc; ...)
Nghệ thuật dân gian
Nghệ thuật điện ảnh
Nghệ thuật truyền thanh-truyền hình
Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác
651 - 700 trong số 6526 bản ghi. Trang 14/131
STT
Họ tên
Năm sinh
Bắt đầu Công tác
Học vị
Học hàm
Điện thoại
Đơn vị Đại học Đà Nẵng
651
Phạm Thị Hồng Hà
phha@dce.udn.vn
1956
1981
Tiến sĩ
0914175193
652
Phạm Thị Thu Hà
pttha@dce.udn.vn
1959
1979
Thạc sĩ
0
653
Phạm Thị Thu Hà
pttha_kv@ued.udn.vn
1987
Thạc sĩ
654
Trần Lê Yên Hà
1985
Thạc sĩ
655
Trần Thanh Hà
ttha@dct.udn.vn
1978
Thạc sĩ
0913422801
656
Trần Thị Phương Hà
05/0
Thạc sĩ
657
Trương Thị Thu Hà
1988
Thạc sĩ
658
Vũ Thu Hà
1984
2006
Thạc sĩ
659
Nguyễn Vĩnh Hà
nvha@lirc.udn.vn
1961
2001
Thạc sĩ
0905160128
660
Nguyễn Thu Hà
ntha@dut.udn.vn; thuhabkdn@gmail.com
1982
2006
Thạc sĩ
0905470047
661
Nguyễn Thị Việt Hà
ntvha@smp.udn.vn
1985
2010
Thạc sĩ
0905999066
662
Bùi Nữ Thanh Hà
bnthabk@gmail.com; buinuthanhhabk@gmail.com
1970
1991
Tiến sĩ
0947853355
663
Đào Thị Thanh Hà
thanhha.xu@gmail.com; datthanhha@yahoo.com
1979
2001
Tiến sĩ
0935303368
664
Đỗ Thu Hà
dothuha09@yahoo.com
1956
1981
Tiến sĩ
0905184318
665
Nguyễn Thị Việt Hà
ntvha@ud.edu.vn; ntvha@ac.udn.vn
1985
2010
Thạc sĩ
0905999066
666
Dương Mộng Hà
dmha@ac.udn.vn; hamongduong@gmailcom
1957
1982
Tiến sĩ
0903580619
667
Hồ Quảng Hà
hoquangha@gmail.com
0000
1995
Thạc sĩ
0914044506
668
Hoàng Thị Thanh Hà
ha.htt@due.edu.vn; httha@yahoo.com
1976
1998
Tiến sĩ
0905 238 835
669
Hoàng Thương Hà
htha@ac.udn.vn; thuongha.hoang@gmail.com
1977
2002
Thạc sĩ
090-5118185
670
Huỳnh Thị Kim Hà
1977
2001
Thạc sĩ
671
Lê Nhị Hà
lnha@dce.udn.vn
1957
1980
Thạc sĩ
0983000295
672
Lê Thị Ngọc Hà
lethingocha1980@yahoo.com
1980
2005
Thạc sĩ
673
Ngô Văn Hà
ha_ml_eco_2006@yahoo.com.vn; ngvn.ha9@gmail.com
1968
1993
Tiến sĩ
0983396787
674
Nguyễn Thị Châu Hà
hanguyen160@gmail.com
1972
1996
Thạc sĩ
0983576727
675
Nguyễn Thị Diệu Hà
dieuhavn@yahoo.com
1985
2011
Thạc sĩ
0989228515
676
Nguyễn Thị Hà
nthadht@gmail.com
1987
2010
Thạc sĩ
0975 105 896
677
Nguyễn Thị Thu Hà
nguyenthithuhaktdn@gmail.com
1984
2008
Thạc sĩ
01688212888
678
Nguyễn Thị Thu Hà
nguyenthithuha@gmail.com
1984
2009
Thạc sĩ
01688.212.888
679
Nguyễn Thu Hà
thuhabkdn@gmail.com
1982
2006
Thạc sĩ
0905470047
680
Nguyễn Vĩnh Hà
nvha@lirc.udn.vn
1961
2001
Thạc sĩ
0905160128
681
Phạm Thị Hà
ptha@dce.udn.vn
1963
1988
Thạc sĩ
0914273329
682
Phạm Thị Hồng Hà
phha@dce.udn.vn
1956
1981
Tiến sĩ
0914175193
683
Phạm Thị Thu Hà
pttha@dce.udn.vn
1959
1979
Thạc sĩ
0
684
Vũ Thu Hà
thuhacit@gmail.com; vuthuhadn@gmail.com
1984
2006
Thạc sĩ
0906417641
685
Lê Trương Di Hạ
lediha2004@yahoo.com
1987
Tiến sĩ
0914070008
686
Trương Nguyễn Song Hạ
tnsha@dut.udn.vn; songhakts@gmail.com
1988
Thạc sĩ
687
Đỗ Hoàng Hải
dhhai@kontum.udn.vn
1991
Thạc sĩ
0935797369
688
Đỗ Việt Hải
dvhai(at)dut.udn.vn
1982
2005
Thạc sĩ
0905414525
689
Hồ Thanh Hải
1988
Thạc sĩ
690
Hoàng Hải
1970
1996
Tiến sĩ
691
Hoàng Nam Hải
1962
Tiến sĩ
692
Hoàng Thế Hải
thehaitlh1982@gmail.com
1982
2002
Thạc sĩ
0982403302
693
Hoàng Văn Hải
hoangvanhaidhkt@gmail.com; hvhai@due.edu.vn
1987
2012
Thạc sĩ
0773258395
694
Huỳnh Thanh Hải
09/0
Đại học
0935096209
695
Lê Tự Hải
lthai@dce.udn.vn; letuhai@yahoo.com
1968
1993
Tiến sĩ
Phó Giáo sư
0914048572
696
Nguyễn Hoàng Hải
1962
1983
Tiến sĩ
697
Nguyễn Hồng Hải
1975
1998
Tiến sĩ
Phó Giáo sư
698
Nguyễn Minh Hải
1987
Tiến sĩ
699
Nguyễn Nam Hải
nmhai@dce.udn.vn
1961
1986
Thạc sĩ
0905029986
700
Nguyễn Thanh Hải
nthai@dut.udn.vn
1985
2008
Thạc sĩ
0905 800 555
651 - 700 trong số 6526 bản ghi. Trang 14/131