Chuyên gia

Thông tin chuyên gia

Quay về
  Nam       Nữ
Khoa học tự nhiên
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược
Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội
Khoa học nhân văn
Chuyên gia tư vấn về các công nghệ ưu tiên để chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Chuyên gia tư vấn hỗ trợ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
Chuyên gia tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nâng cấp, chuyển đổi công nghệ
Lĩnh vực khác

Quá trình Công tác

Thời gian
Cơ quan
Vị trí

Đề tài

Tên đề tài Cấp Vai trò Năm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ tìm kiếm việc làm và đơn vị thực tập cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Đề tài cấp ĐHĐN 2014
Xây dựng hệ thống quản lý phòng máy công cộng tại trường đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Đề tài cấp ĐHĐN 2008
Ứng dụng tin học trong quản lý hoạt động đào tạo sau đại học tại trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Đề tài cấp cơ sở 2012
Nghiên cứu xây dựng hệ thống xếp hàng tự động và hỗ trợ xử lý công việc với sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. Đề tài cấp Bộ 2009

Tạp chí

Tên bài báo Loại Tạp chí Tác giả
Sử dụng mô hình nghiên cứu ý định hành vi và sự lựa chọn mua sắm trực tuyến: Trường hợp người tiêu dùng thành phố Đà Nẵng. Bài báo Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 4(2) 06/2016. Trang: 1-14. Năm 2016. Tác giả: Châu Ngọc Tuấn
Mô hình hệ thống thông tin thực tập và việc làm cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Tham luận Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: "Thống kê và tin học ứng dụng" - NCASI 2016. Trang: 125-132. Năm 2016. Tác giả: ThS. Châu Ngọc Tuấn
Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ nghiên cứu ý định hành vi và sự lựa chọn mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng. Tham luận Hội thảo khoa học "Công nghệ thông tin & Ứng dụng trong các lĩnh vực Lần thứ 4". Trang: 122-127. Năm 2015. Tác giả: Châu Ngọc Tuấn
Ứng dụng mô hình khai phá dữ liệu phân tích chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh ở Miền Trung và Tây Nguyên. Bài báo Tạp chí Con số & Sự kiện. Số: 10/2014. Trang: 15-17. Năm 2014. Tác giả: Lê Dân, Châu Ngọc Tuấn
Conceptualisation for mobile commerce adoption inSMEs: a perspective of developing countries. Article International Journal of Business Information Systems (SCOPUS, Q2). No: 0. Pages: 1-40. Year 2020. Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng
Critical determinants for mobile commerce adoption in Vietnamese small and medium-sized enterprises. Article Journal of Marketing Management (SSCI, Q1). No: 36 (5-6). Pages: 456-487. Year 2020. Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng, Richard Tay
Critical Determinants for Mobile Commerce Adoption in Vietnamese SMEs: A Preliminary Study. Presentations 29th Australasian Conference on Information Systems, Sydney, Australia. Pages: 1-10. Year 2018. Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng
Applying Network Analysis in Assessing Stakeholders’ Collaboration for Sustainable Tourism Development: A Case Study at Danang, Vietnam. Article International Journal of Tourism Policy (SCOPUS, Q4). No: 8, Issue 3. Pages: 244-270. Year 2018. Authors: Nguyễn Thị Bích Thủy, Châu Ngọc Tuấn, Võ Lê Xuân Sang
Critical Determinants for Mobile Commerce Adoption in Vietnamese SMEs: A Conceptual Framework. Article Procedia Computer Science (SCOPUS). No: 138. Pages: 433-440. Year 2018. Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng
Research framework for the impact of total quality management on competitive advantage: The mediating role of innovation performance. Article Review of International Business and Strategy (SCOPUS, ESCI, Q2). No: 27, Issue: 3. Pages: 335-351. Year 2017. Authors: Nguyễn Văn Cang, Châu Ngọc Tuấn
Applying data mining model for analyzing the quality of healthcare services: the empirical study for the central region and highlands of Vietnam. Article International Journal of Commerce and Management Research. No: 3, Issue 3. Pages: 8-13. Year 2017. Authors: Lê Dân, Châu Ngọc Tuấn
Research framework on the impact of total quality management on incremental and radical innovation performances: The role of the competing model. Presentations UHD-CTU 2017 Economics and Business Conference. Pages: 84-99. Year 2017. Authors: Nguyễn Văn Cang, Nguyễn Trường Sơn, Đặng Văn Mỹ, Châu Ngọc Tuấn
Investigating the collaboration between public and private sectors for sustainable tourism development: An empirical study at Da Nang, Vietnam. Article International Journal of Commerce and Management Research. No: 3; Issue 9. Pages: 40-47. Year 2017. Authors: Nguyễn Thị Bích Thủy, Châu Ngọc Tuấn, Võ Lê Xuân Sang
The Impact of Organizational E-Readiness and Executive’s Attitude Factors on the Adoption of Electronic Marketing: An Empirical Study on Hotel Sector at Danang City, Vietnam. Presentations World Conference on Business and Management & Global Great Debate 2016. Pages: 78-89. Year 2016. Authors: Châu Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Bích Thủy
Studying of The Viability of selected Probiotics in Soy milk to develop a functional beverage Product. Article International journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology (SCOPUS, Q2). No: 5 (2015) Issue: 6 ISSN: 2088-5334. Pages: 100-105. Year 2015. Authors: Đào Thị Anh Thư, Châu Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Xuân Vân
Hệ thống thông tin thực tập và việc làm: giải pháp ứng dụng cho các trường đại học và cao đẳng. Tham luận Kỷ yếu hội thảo CNTT và ứng dụng trong các lĩnh vực (CITA) lần 3 (2014) - Trường CĐCNTT. Trang: 53-57. Năm 2014. Tác giả: Châu Ngọc Tuấn
A Perception-Based Model for Mobile Commerce Adoption in Vietnamese Small and Medium-Sized Enterprises. Article Journal of Global Information Management (SSCI, Q2). No: 29 (1). Pages: 1-25. Year 2021. Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng, Richard Tay
The study of applying data mining model for analyzing the quality of hospital's healthcare services in the central region and highlands of Vietnam. Presentations IAOS 2014 Conference on Official Statistics. Pages: Online. Year 2014. Authors: Lê Dân, Châu Ngọc Tuấn

Tạp chí

Hình thức Năm
Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế về thành tích xuất sắc trong năm học 2007-2008 Số: 57/QĐ-TĐKT. Năm: 2009.
Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về thành tích hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học 2008-2009 Số: 3236/QĐKT. Năm: 2010.
Chiến sĩ thi đua cơ sở Số: 4363/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015.
Chiến sĩ thi đua cơ sở Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016.
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Số: 4394/QĐ-BGDĐT. Năm: 2017.
Chiến sĩ thi đua cơ sở Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017.
Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm: 2018.
Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm: 2019.

Sở hữu trí tuệ

Ngoại ngữ

Ngoại ngữ
Trình độ

Kinh nghiệm

Hội đồng
Cấp
Vai trò