Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Xây dựng hệ thống hỗ trợ tìm kiếm việc làm và đơn vị thực tập cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2014 | |
Xây dựng hệ thống quản lý phòng máy công cộng tại trường đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2008 | |
Ứng dụng tin học trong quản lý hoạt động đào tạo sau đại học tại trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. | Đề tài cấp cơ sở | 2012 | |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống xếp hàng tự động và hỗ trợ xử lý công việc với sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. | Đề tài cấp Bộ | 2009 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Sử dụng mô hình nghiên cứu ý định hành vi và sự lựa chọn mua sắm trực tuyến: Trường hợp người tiêu dùng thành phố Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 4(2) 06/2016. Trang: 1-14. Năm 2016. | Tác giả: Châu Ngọc Tuấn |
Mô hình hệ thống thông tin thực tập và việc làm cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. | Tham luận | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: "Thống kê và tin học ứng dụng" - NCASI 2016. Trang: 125-132. Năm 2016. | Tác giả: ThS. Châu Ngọc Tuấn |
Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ nghiên cứu ý định hành vi và sự lựa chọn mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng. | Tham luận | Hội thảo khoa học "Công nghệ thông tin & Ứng dụng trong các lĩnh vực Lần thứ 4". Trang: 122-127. Năm 2015. | Tác giả: Châu Ngọc Tuấn |
Ứng dụng mô hình khai phá dữ liệu phân tích chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh ở Miền Trung và Tây Nguyên. | Bài báo | Tạp chí Con số & Sự kiện. Số: 10/2014. Trang: 15-17. Năm 2014. | Tác giả: Lê Dân, Châu Ngọc Tuấn |
Conceptualisation for mobile commerce adoption inSMEs: a perspective of developing countries. | Article | International Journal of Business Information Systems (SCOPUS, Q2). No: 0. Pages: 1-40. Year 2020. | Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng |
Critical determinants for mobile commerce adoption in Vietnamese small and medium-sized enterprises. | Article | Journal of Marketing Management (SSCI, Q1). No: 36 (5-6). Pages: 456-487. Year 2020. | Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng, Richard Tay |
Critical Determinants for Mobile Commerce Adoption in Vietnamese SMEs: A Preliminary Study. | Presentations | 29th Australasian Conference on Information Systems, Sydney, Australia. Pages: 1-10. Year 2018. | Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng |
Applying Network Analysis in Assessing Stakeholders’ Collaboration for Sustainable Tourism Development: A Case Study at Danang, Vietnam. | Article | International Journal of Tourism Policy (SCOPUS, Q4). No: 8, Issue 3. Pages: 244-270. Year 2018. | Authors: Nguyễn Thị Bích Thủy, Châu Ngọc Tuấn, Võ Lê Xuân Sang |
Critical Determinants for Mobile Commerce Adoption in Vietnamese SMEs: A Conceptual Framework. | Article | Procedia Computer Science (SCOPUS). No: 138. Pages: 433-440. Year 2018. | Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng |
Research framework for the impact of total quality management on competitive advantage: The mediating role of innovation performance. | Article | Review of International Business and Strategy (SCOPUS, ESCI, Q2). No: 27, Issue: 3. Pages: 335-351. Year 2017. | Authors: Nguyễn Văn Cang, Châu Ngọc Tuấn |
Applying data mining model for analyzing the quality of healthcare services: the empirical study for the central region and highlands of Vietnam. | Article | International Journal of Commerce and Management Research. No: 3, Issue 3. Pages: 8-13. Year 2017. | Authors: Lê Dân, Châu Ngọc Tuấn |
Research framework on the impact of total quality management on incremental and radical innovation performances: The role of the competing model. | Presentations | UHD-CTU 2017 Economics and Business Conference. Pages: 84-99. Year 2017. | Authors: Nguyễn Văn Cang, Nguyễn Trường Sơn, Đặng Văn Mỹ, Châu Ngọc Tuấn |
Investigating the collaboration between public and private sectors for sustainable tourism development: An empirical study at Da Nang, Vietnam. | Article | International Journal of Commerce and Management Research. No: 3; Issue 9. Pages: 40-47. Year 2017. | Authors: Nguyễn Thị Bích Thủy, Châu Ngọc Tuấn, Võ Lê Xuân Sang |
The Impact of Organizational E-Readiness and Executive’s Attitude Factors on the Adoption of Electronic Marketing: An Empirical Study on Hotel Sector at Danang City, Vietnam. | Presentations | World Conference on Business and Management & Global Great Debate 2016. Pages: 78-89. Year 2016. | Authors: Châu Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Bích Thủy |
Studying of The Viability of selected Probiotics in Soy milk to develop a functional beverage Product. | Article | International journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology (SCOPUS, Q2). No: 5 (2015) Issue: 6 ISSN: 2088-5334. Pages: 100-105. Year 2015. | Authors: Đào Thị Anh Thư, Châu Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Xuân Vân |
Hệ thống thông tin thực tập và việc làm: giải pháp ứng dụng cho các trường đại học và cao đẳng. | Tham luận | Kỷ yếu hội thảo CNTT và ứng dụng trong các lĩnh vực (CITA) lần 3 (2014) - Trường CĐCNTT. Trang: 53-57. Năm 2014. | Tác giả: Châu Ngọc Tuấn |
A Perception-Based Model for Mobile Commerce Adoption in Vietnamese Small and Medium-Sized Enterprises. | Article | Journal of Global Information Management (SSCI, Q2). No: 29 (1). Pages: 1-25. Year 2021. | Authors: Châu Ngọc Tuấn, Hepu Deng, Richard Tay |
The study of applying data mining model for analyzing the quality of hospital's healthcare services in the central region and highlands of Vietnam. | Presentations | IAOS 2014 Conference on Official Statistics. Pages: Online. Year 2014. | Authors: Lê Dân, Châu Ngọc Tuấn |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế về thành tích xuất sắc trong năm học 2007-2008 | Số: 57/QĐ-TĐKT. Năm: 2009. |
Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về thành tích hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học 2008-2009 | Số: 3236/QĐKT. Năm: 2010. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 4363/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016. |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ | Số: 4394/QĐ-BGDĐT. Năm: 2017. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. |
Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Năm: 2018. |
Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Năm: 2019. |
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò