Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1994 - 1998
Giảng viên khoa Kế toán, Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường Đại học Kinh tế và QTKD
2010 - 2011
Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
1998 - 2000
Học Thạc sỹ tại Học viện công nghệ Châu Á AIT, Thái Lan
2000 - 2002
Phó Trưởng phòng Đào tạo & CTSV, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
2006 - 2009
Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
2011 - 2/2014
Trưởng ban, Ban Kế hoạch Tài chính Đại học Đà Nẵng
3/2014 - 9/2014
UV Ban Thường vụ Đảng ủy ĐHĐN, Phó Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng phụ trách Trường Đại học Kinh tế (từ tháng 8/2014)
05/2020 - Nay
Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế
10/2014 - 04/2020
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế
2002 - 2006
Nghiên cứu sinh tại Đại học Kobe, Nhật Bản
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Đánh giá tác động của các hiệp định thương mại tự do đến cơ cấu kinh tế và xác định các ngành có lợi thế phát triển trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam. | Đề tài cấp Nhà nước | 2020 | |
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý đào tạo theo tín chỉ tại trường Đại học kinh tế. | Đề tài cấp Bộ | 2009 | |
Phân tích tác động của việc thành lập hành lang kinh tế Đông Tây đến Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung. | Đề tài cấp Bộ | 2012 | |
Tác động của việc gia nhập WTO đến phân phối thu nhập và khoảng cách giàu nghèo tại các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ. | Đề tài cấp Bộ trọng điểm | 2011 | |
Thiết lập chỉ số hài lòng khách hàng trong lĩnh vực ngân hàng: Nghiên cứu thực tiễn tại thành phố Đà Nẵng . | Đề tài cấp Bộ | 2010 | |
Tin học hoá công tác kế toán trong các doanh nghiệp. | Đề tài cấp Bộ | 2000 | |
Phân tích tác động của việc thay đổi giá dầu mỏ đối với nền kinh tế Việt Nam. | Đề tài cấp Bộ | 2018 | |
Nghiên cứu tác động của tự do hóa Thương mại quốc tế đến cơ cấu công nghiệp của thành phố Đà Nẵng . | Đề tài cấp Bộ | 2008 | |
Dự báo tác động của việc Việt nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đến cấu trúc kinh tế Thành phố Đà Nẵng. | Đề tài cấp Thành phố | 2008 | |
Định hướng chiến lược nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Thành phố Đà Nẵng đến năm 2010. | Đề tài cấp Bộ | 2004 | |
Xây dựng hệ thống qui trình quản lý đào tạo Hệ vừa học vừa làm tại Trường Đại học Kinh tế. | Đề tài cấp Bộ | 2010 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Tác động của Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản đến nền kinh tế Việt Nam. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Số: 62 (10), 10.2020. Trang: 12-17. Năm 2020. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Diệu Linh, Huỳnh Thị Diễm Trinh |
Các nhân tử và chỉ số liên kết của nền kinh tế Việt Nam. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 7 (02), 2019. Trang: 23-30. Năm 2019. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Ông Nguyên Chương, Nguyễn Thị Hương |
Tác động của việc giảm thuế nhập khẩu đến nền kinh tế Việt Nam. | Bài báo | Tạp chí khoa học và Công nghệ. Số: Vol. 17, No. 04. Trang: 23-26. Năm 2019. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Xác định ngành kinh tế có lợi thế trong nền kinh tế Việt Nam dựa trên bảng Input - Output. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số: Vol.17, No. 4. Trang: 27-30. Năm 2019. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Tác động của việc giảm giá dầu đến phúc lợi của các nhóm hộ gia đình Việt Nam. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 06 (03) ISSN: 0866-7969. Trang: 01-12. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Hữu Nguyên Xuân |
Quản trị lợi nhuận và tính thông tin của giá cổ phiếu. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 257. Trang: 20-29. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Đặng Tùng Lâm, Phan Thị Đỗ Quyên |
Tác động của giảm giá dầu thô đến thu ngân sách nhà nước - tiếp cận từ mô hình cân bằng tổng thể. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số: 10 (131) ISSN: 1859-1531. Trang: 20-24. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Liên kết kinh tế trong nền kinh tế Việt Nam: Cách tiếp cận từ ma trận hạch toán xã hội. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 236 ISSN: 1859-0012. Trang: 9-16. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Kỹ thuật xử lí bút toán trùng theo trình tự ưu tiên. | Bài báo | Tạp chí Kế toán và Kiểm toán. Số: 151. Trang: 19-23. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Cổ đông lớn và tính thông tin của giá cổ phiếu. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 234, ISSN: 1859-0012. Trang: 1-10. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Đặng Tùng Lâm, Phan Thị Đỗ Quyên |
Giới thiệu cấu trúc cơ bản và vai trò của ma trận hạch toán xã hội trong phân tích kinh tế vĩ mô. | Bài báo | Tạp chi Khoa học Kinh tế. Số: 4 (01). Trang: 1-13. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Mô hình cân đối liên ngành mở rộng - Ứng dụng trong phân tích thu nhập và việc làm của nền kinh tế. | Bài báo | Tạp chí kinh tế và phát triển. Số: 232. Trang: 28-38. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Ông Nguyên Chương |
Analyzing the relationship between income groups and final demand in Vietnam based on extended IO framework. | Bài báo | A Social Science Review. Số: 49. Trang: 66-77. Năm 2007. | Tác giả: Bui Trinh, Le Ha Thanh, Nguyen Manh Toan, Le Van Chon |
Yêu cầu mới đối với hệ thống thông tin kế toán trong các bệnh viện công. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 204(II). Trang: 82-90. Năm 2014. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Kế toán hoạt động khám chữa bệnh dịch vụ tại các bệnh viện công: Thực trạng và đề xuất. | Tham luận | Hội thảo khoa học: Kế toán khu vực công tại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế toàn cầu. Trang: 119-130. Năm 2014. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Tiếp cận tổng thể và đa chiều về hệ thống thông tin kế toán. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 192. Trang: 80-88. Năm 2013. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Đánh giá hiệu quả của hệ thống thông tin kế toán. | Bài báo | Tạp chí Kế toán và Kiểm toán. Số: 6 (2013). Trang: 23-28. Năm 2013. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Xác định các chỉ số liên kết kinh tế thông qua phân tích cân đối liên ngành. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và công nghệ. Số: 2(65). Trang: 143-148. Năm 2013. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Tổ chức hệ thống thông tin kế toán trong trường đại học theo cách tiếp cận chu trình. | Bài báo | Tạp chí Khoa học & Công nghệ. Số: 9 (58). Trang: 123-129. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Tiêu chí đánh giá chất lượng phần mềm kế toán. | Tham luận | Hội thảo khoa học: Kế toán, kiểm toán trong quá trình cải cách và hội nhập. Trang: 103-110. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Phân tích tác động về kinh tế của Tuyến hành lang Kinh tế Đông Tây đến Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung. | Bài báo | Tạp chí Khoa học & Công nghệ. Số: 56. Trang: 123-128. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
The Effect of Trade Libelization on Vietnamese Household Welfare with Different Tax Policies. | Bài báo | Economic Development Review. Số: 204. Trang: 43-49. Năm 2011. | Tác giả: Nguyen Manh Toan |
Tác động của việc gia nhập WTO đến phân phối thu nhập giữa các nhóm hộ gia đình tại Việt Nam. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 168. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Ứng dụng mô hình cân đối liên vùng trong phân tích các quan hệ liên kết kinh tế. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 165. Trang: 38-46. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Estimating CES and CET parameters for Vietnam economy using maximum entropy approach. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và công nghệ. Số: 6(2014). Trang: 45-53. Năm 2014. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Giới thiệu cấu trúc cơ bản và nguyên lý hoạt động của mô hình cân bằng tổng thể dạng động. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 6(41). Trang: 185-194. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễ n Mạnh Toàn |
Chuyển dịch cơ cấu các ngành kinh tế của Việt Nam dưới tác động của việc cắt giảm thuế nhập khẩu. | Bài báo | Tạp chí Phát triển kinh tế. Số: 247. Trang: 8-15. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Tiếp cận theo chu trình - Cơ sở để nâng cao hiệu quả của hệ thống thông tin kế toán. | Bài báo | Tạp chí Kế toán và Kiểm toán. Số: 92. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Qui trình xử lý tổng hợp trong điều kiện hạch toán trên máy vi tính. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Đại học Đà Nẵng. Số: 42. Trang: 1-10. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Xác định các ngành ưu tiên thu hút đầu tư của Thành phố Đà Nẵng bằng Phương pháp cân bằng tổng thể dạng động. | Bài báo | Tạp chí Phát triển Kinh tế. Số: 244. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Mô hình cân đối liên ngành trong phân tích và dự báo sản lượng, thu nhập và việc làm. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ – Đại học Đà Nẵng. Số: 44. Trang: 3-13. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Bút toán trùng và phương pháp xử lý trong các phần mềm kế toán. | Bài báo | Tạp chí Kế toán. Số: 87. Trang: 19-22. Năm 2010. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Các nhân tố tác động đến việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào một địa phương của Việt Nam. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 40 (II). Trang: 270-276. Năm 2010. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Ứng dụng ERP trong tổ chức quản lý đào tạo theo học chế tín chỉ. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 40 (II). Trang: 277-285. Năm 2010. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Kế toán chi phí theo chuỗi giá trị - Cách tiếp cận mới cho mô hình sản xuất tinh gọn. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 39 (II). Trang: 124-131. Năm 2010. | Tác giả: Huỳnh Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Mạnh Toàn |
Ứng dụng mô hình cân bằng tổng thể vào phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp chính yếu và các ngành công nghiệp phụ trợ. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 159. Trang: 19-26. Năm 2010. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn |
Phân tích tình hình thay đổi của nền kinh tế Việt Nam qua so sánh ma trận hạch toán xã hội. | Bài báo | Hội thảo quốc gia “Thống kê và tin học ứng dụng" – NCASI 2016. Số: NCASI 2016. Trang: 2-11. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Tổ chức dữ liệu kế toán trong điều kiện tin học hóa. | Bài báo | Tạp chí Kế toán và Kiểm toán. Số: 91. Trang: 31-34 và 36. Năm 2011. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Lựa chọn các ngành ưu tiên phát triển dựa trên cơ sở phân tích cân đối liên ngành. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 203(II). Trang: 78-85. Năm 2014. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Thị Hương |
Đánh giá tổng thể chỉ tiêu tài chính trong phân loại tài chính doanh nghiệp. | Bài báo | Tạp chí Ngân hàng. Số: 10. Trang: 34-40. Năm 2009. | Tác giả: Trương Bá Thanh, Nguyễn Mạnh Toàn, Lê Văn Huy |
Xây dựng cơ sở lý thuyết phân tích khả năng liên kết nội bộ ngành kinh tế: Cách tiếp cận về chỉ tiêu tài chính. | Tham luận | Hội thảo khoa học cấp Bộ: Liên kết kinh tế trên địa bàn Miền Trung – Tây Nguyên. Trang: 325-333. Năm 2009. | Tác giả: Trương Bá Thanh, Nguyễn Mạnh Toàn, Lê Văn Huy |
Ứng dụng phương pháp cân bằng tổng thể trong phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp chính yếu và các ngành công nghiệp phụ trợ: Trường hợp công nghiệp da VN. | Tham luận | Hội thảo: Ảnh hưởng của việc gia nhập WTO đối với nền kinh tế Việt Nam. Trang: 289-316. Năm 2007. | Tác giả: Trương Bá Thanh, Nguyễn Mạnh Toàn |
Impact of the agricultural sector on household income in Vietnam: An approach of the social accounting matrix. | Article | Izvestiya of Timiryazev Agricultural Academy. No: ISSN. Year 2021. | Authors: Nguyen Huu Nguyen Xuan, Cong su 1, Nguyen Manh Toan |
A SAM framework for general equilibrium modeling and economic policy analysis. | Article | Cogent Economics & Finance. No: 8, Tạp chí Scopus (Q3,Q4). Pages: 1829802. Year 2020. | Authors: Truong Hong Trinh, Nguyen Manh Toan |
Trade Liberalization and Income Distribution in Vietnam: Dynamic CGE Approach. | Article | Asian Economic journal. No: Volume34, Issue4. Pages: 404-429. Year 2020. | Authors: Huynh Thi Hong Hanh, Dang Tung Lam, Nguyen Manh Toan |
Media attention and firm value: International evidence. | Article | International review of finance. No: ISSN: 1468 – 2443 (online). Pages: 1-30. Year 2020. | Authors: Dang Tung Lam, Huynh Thi Hong Hanh, Nguyen Manh Toan |
Cross-country determinants of ownership choices in cross-border acquisitions: Evidence from emerging markets. | Article | Journal of Multinational Financial Management. No: 44 (2018). Pages: 44 (2018). Year 2018. | Authors: Man Danga,, Darren Henry, Manh Toan Nguyen, Viet Anh Hoang |
Tax Reform, Sectoral Restructuring and Household Welfare inVietnam. | Article | Journal of Economics and Management. No: 11(2). Pages: 371 – 391. Year 2017. | Authors: Nguyen Manh Toan, Nguyen Thi Huong, Le Thi Tuong Vi |
The Impacts of Tariff Reduction on tax Revenue - Implication for Public Finance in Vietnam. | Presentations | The third International Conference on Accounting and Finance 2017 (ICOAF 2017). Pages: 116-130. Year 2017. | Authors: Nguyen Manh Toan, Huynh Thi Dieu Linh, Nguyen Thi Huong, Le Thi Tuong Vi |
The film information enviroment and capital structure: internationnal evidence. | Article | Applied Economics (ISI). No: Vol 49 (44). Pages: 4482-4500. Year 2017. | Authors: Dang Tung Lam, Huynh Thi Hong Hanh, Nguyen Manh Toan, Nguyen Thi Minh Hue |
Impact of VAT reform on the economy from a CGE model approach: The case study of Vietnam. | Presentations | The 10th Kualua Lumpur International Business, Economics and Law Conference, Kualua Lumpur, Malaysia. Pages: 383-407. Year 2016. | Authors: Nguyen Manh Toan, Nguyen Thi Huong, Le Thi Tuong Vi |
Phân tích sự khác biệt của chất lượng điều hành kinh tế: Cách tiếp cận dựa trên chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh(PCI). | Tham luận | Hội nghị khoa học Liên kết kinh tế Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Trang: 79-87. Năm 2008. | Tác giả: Trương Bá Thanh, Nguyễn Mạnh Toàn, Lê Văn Huy |
The Development of Corporate Bond Market: A cross-country analysis. | Article | International Journal of Economics and Finance. No: Vol 8, No 1. Pages: 50-58. Year 2016. | Authors: Nguyen Manh Toan, Le Phuong Dung, Nguyen Thi Thieu Quang |
Is impact of board gender diversity on firm performance homogeneous? Empirical evident in 10 developed countries. | Presentations | Vietnam International Conference in Finance International Conference on Accounting and Finance (ICOAF). Pages: 1-10. Year 2016. | Authors: Vo Thi Thuy Anh, Bui Phan Nha Khanh, Nguyen Manh Toan |
Factors impacting on the effectiveness of accounting information system: The experimential study at public hospitals. | Presentations | International Conference on Accounting (ICOA). Pages: 81-90. Year 2015. | Authors: Nguyen Manh Toan, Huynh Thi Hong Hanh |
Mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và sự hài lòng, sự cam kết của nhân viên: Nghiên cứu thực tiễn tạo Công ty dệt may 29-3 Đà Nẵng. | Article | Local Development through Cooperative and Social Enterprise Model, Sungkonghoe Business Review. No: ISSN 2005-7601, Volume 6, 2014, Special Issue. Pages: 92-118. Year 2014. | Authors: Nguyen Manh Toan, Duong Thi Lien Ha |
Using Potency Index to Calculate Provincial Competitiveness Index (PCI) in Vietnam. | Article | International Journal of Accounting Information Science and Leadership. No: Volume 2, Issue 6. Pages: 1-11. Year 2010. | Authors: Truong Ba Thanh, Nguyen Manh Toan, Le Van Huy |
The Effect of Trade Liberalization on Income Distribution in Vietnam - Dynamic CGE Approach. | Presentations | Fifth Annual APEA Conference, University of California, Santa Cruz. Year 2009. | Authors: Truong Ba Thanh, Nguyen Manh Toan |
Enhancing the role of Danang in enveloping logistic services on the East – West Economic Corridor. | Presentations | International Symposium “Economic Development and the Formation of International Distribution Network in GMS”, Hosted by Xiamen University and Obirin University – China. Pages: 13-30. Year 2009. | Authors: Truong Ba Thanh, Dao Huu Hoa, Tran Dinh Khoi Nguyen, Nguyen Manh Toan |
Research on the International Economic Integration Ability of Vietnamese Machinery Industry: Financial Capacity Approach. | Article | Annual Bulletin of The Institute for Industrial Rerearch of Obirin University, Japan. No: 26. Pages: 39-62. Year 2008. | Authors: Truong Ba Thanh, Nguyen Manh Toan, Le Van Huy |
Foreign Investment and Local Industrial Development in Vietnam after Accession to WTO – Focus on the Change of Labor Cost,. | Article | Annual Bulletin of The Institute for Industrial Rerearch of Obirin University, Japan. No: 25. Pages: 107-139. Year 2007. | Authors: Truong Ba Thanh, Nguyen Manh Toan |
Changes in Vietnamese Industrial Structure in the context of trade liberalization. | Article | Annual Bulletin of The Institute for Industrial Rerearch of Obirin University, Japan. No: 24. Pages: 109-138. Year 2006. | Authors: Truong Ba Thanh, Nguyen Manh Toan |
The Effect of Trade Liberalization on Income Distribution in Vietnam - Dynamic Computable General Equilibrium Approach. | Presentations | Vietnam Development Forum (VDF) Tokyo. Year 2005. | Authors: Nguyen Manh Toan, Chen Kuang-hui |
The effect of trade liberalization on income distribution in Vietnam – Computable General Equilibrium (CGE) approach. | Presentations | The first Vietnamese-Japanese students’ scientific exchange meeting (VJSE-2004), Osaka, Japan. Year 2004. | Authors: Nguyen Manh Toan |
The criteria for selecting Accounting software: an experimental study in Vietnam. | Presentations | International Conference on Accounting and Finance (ICOAF). Pages: 301-307. Year 2016. | Authors: Nguyen Manh Toan, Huynh Thi Hong Hanh |
Ứng dụng ERP trong tổ chức đào tạo tín chỉ - Kinh nghiệm của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. | Tham luận | Hội thào về đào tạo theo học chế tín chỉ do Trường Đại học Qui Nhơn tổ chức. Trang: 1-10. Năm 2009. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Huỳnh Thị Hồng Hạnh |
Tác động của tự do hóa thương mại khối ASEAN đến sự phát triển mạng sản xuất toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 3(03). Trang: 1-11. Năm 2015. | Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn, Nguyễn Trung Kiên |
Measures to improve the Foreign Direct Investment climate in Central Vietnam. | Presentations | International conference on “Social-economic strategies for Central Vietnam at the dawn of the twenty-first century”, Danang University and US-Vietnam foundation. Pages: 113-129. Year 2000. | Authors: Nguyen Manh Toan |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Chiến sỹ thi đua cơ sở năm học 2010 - 2011 | Số: 6065/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2011. |
Bằng khen của Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng | Số: 8202/QĐ-UBND. Năm: 2009. |
Bằng khen của Thành ủy Đà Nẵng năm 2011 | Số: 803-QĐ/TU. Năm: 2011. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở năm học 2009 - 2010 | Số: 5122/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2010. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2015 - 2016 | Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở năm học 2007 - 2008 | Số: 4283/QĐ-TĐKT. Năm: 2008. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở năm học 2006 - 2007 | Số: 4916/QĐ-TĐKT. Năm: 2007. |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số: 1162/GD-ĐT. Năm: 2003. |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số: 3543/QĐKT. Năm: 1994. |
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2012 | Số: 1689/QĐ-TTg. Năm: 2012. |
Chiến sỹ thi đua cấp Bộ năm 2010 | Số: 1214/QĐ-BGDĐT. Năm: 2010. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2018 - 2019 | Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở năm học 2011 - 2012 | Số: 6520/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2012. |
Huân chương lao động Hạng 3 | Số: 309/QĐ-CTN. Năm: 2020. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2019 - 2020 | Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020. |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ năm 2019 | Số: 4343/QĐ-BGDĐT. Năm: 2019. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2017 - 2018 | Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2016 - 2017 | Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở năm học 2008 - 2009 | Số: 3173/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2009. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2014 - 2015 | Số: 4363/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2013 - 2014 | Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2014. |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ năm 2013 | Số: 5304/QĐ-BGDĐT. Năm: 2013. |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2014-2015 | Số: 6013/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2012 - 2013 | Số: 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013. |
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò