Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
7/2010 - 9/2014
công tác tại Bộ môn Kế toán Tin học, khoa Hệ thống Thông tin Kinh tế, Trường cao đẳng Công nghệ Thông tin, Đại học Đà Nẵng.
9/2014 - 7/2016
học Thạc sĩ tại trường Đại học quốc gia Chiayi, Đài Loan.
7/2016 - 9/2017
công tác tại Bộ môn Kế toán Tin học, khoa Hệ thống Thông tin Kinh tế, Trường cao đẳng Công nghệ Thông tin, Đại học Đà Nẵng.
10/2020 - này
Học chương trình Tiến sĩ Khoa học Quản lý và Chất lượng tại Đại học Lodz, Ba Lan.
10/2017 - nay
Công tác tại Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại học Đà Nẵng.
10/2019 - 09/2020
Học Tiếng Ba Lan tại Trung tâm Tiếng Ba Lan dành cho người nước ngoài, Đại học Lodz, Ba Lan.
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
DỰ ĐỊNH QUAY LẠI CỦA THẾ HỆ Z DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA NHỮNG BÌNH LUẬN VÀ HÌNH ẢNH DU LỊCH TRỰC TUYẾN. | Đề tài cấp cơ sở | 2019 | |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa truyền miệng điện tử và dự định quay lại của Khách du lịch dưới tác động của giao thoa văn hóa. | Đề tài cấp cơ sở | 2018 | |
Xây dựng công cụ hỗ trợ phân tích thông tin kế toán. | Đề tài cấp cơ sở | 2012 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Projected destination brand personality of Danang city on Fanpage Danang Fantasticity. | Bài báo | Hội thảo Khoa học Quốc gia - Lần thứ 9 - CNTT & Ứng dụng trong các lĩnh vực. Số: 9. Trang: pp. Năm 2020. | Tác giả: Trần Lương Nguyệt, Nguyễn Thị Thu Ngân |
Tourists’ perceived online destination image and Generation Z’s revisit intention. | Bài báo | The 8th Conference on Information Technology and Its Application. Số: 8. Trang: pp. Năm 2019. | Tác giả: Trần Lương Nguyệt |
Effects of cultural difference on tourists' revisit intention with eWoM. | Bài báo | Hội thảo Khoa học Quốc gia Công nghệ Thông tin và ứng dụng trong các lĩnh vực CITA. Số: lần 7 năm 2018. Trang: 91-96. Năm 2018. | Tác giả: Trần Lương Nguyệt |
Destination Revisit Intention: The effects of Satisfaction, Overall Destination Image, Frequency of Past behavior and Switching cost. | Bài báo | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia CITA 2017. Số: 6. Trang: 22. Năm 2017. | Tác giả: Th.S Trần Lương Nguyệt |
ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG HẬU MÃI TẠI DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH. | Bài báo | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học CITA 2016. Số: 5. Trang: 49. Năm 2016. | Tác giả: Th.S Trần Lương Nguyệt |
Kinh doanh trực tuyến và những vấn đề cần quan tâm. | Bài báo | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học CITA 2014. Số: 3. Trang: 27. Năm 2014. | Tác giả: Trần Lương Nguyệt |
Đa dạng hóa các hình thức khai thác du lịch tại Thành phố Đà Nẵng. | Bài báo | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học CITA 2014. Số: 3. Trang: 27. Năm 2014. | Tác giả: Trần Lương Nguyệt |
Sự hỗ trợ của công cụ Excel trong kế toán bán hàng trả góp. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng & Kỷ yếu Hội thảo NCKH "CNTT và UD CNTT trong các lĩnh vực". Số: 9(58).2012 - 06/2012. Trang:. Năm 2012. | Tác giả: Trần Lương Nguyệt Khoa Hệ thống thông tin kinh tế - Trường CĐ Công nghệ Thông tin |
Data Quality Management in ERP Systems – Accounting Case. | Article | International Conference on Computational Collective Intelligence ICCCI 2020: Advances in Computational Collective Intelligence. No: ICCCI 2020. Pages: pp 353-362. Year 2020. | Authors: Marcin Hernes; Andrzej Bytniewski; Karolina Mateńczuk; Artur Rot; Szymon Dziuba; Marcin Fojcik; Tran Luong Nguyet; Paweł Golec; Agata Kozina |
Cognitive Agent’s Application for the Quality Management of Flexographic Printing on Packages – Sensory Memory and Perceptual Memory. | Article | 35th IBIMA Conference: 1-2 April 2020, Seville, Spain. No: 35th IBIMA. Pages: pp. Year 2020. | Authors: Jakub Janus, Karolina Mateńczuk, Tran Luong Nguyet, Marcin Hernes, Anna Cierniak-Emerych, Wiesława Gryncewicz and Artur Rot |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Đã hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học 2011-2012 | Năm: 2012. |
Đạt thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và PTTN năm học 2009-2012 | Năm: 2012. |
Đạt thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và PTTN năm học 2012-2013 | Số: 517/QĐ-KT. Năm: 2013. |
Có nhiều thành tích trong công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi năm 2013 | Số: 139/NQ-KT. Năm: 2013. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. |
Đạt danh hiệu Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2018 | Số: 390-QĐ/ĐU. Năm: 2019. |
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở | Năm: 2019. |
Best Paper | Năm: 2020. |
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò