Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
2002 - 2008
Giảng viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng
4/2021 - nay
Trưởng ban, Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng
1998 - 1999
Trợ giảng Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng
2000 - 2001
Học chương trình thạc sĩ chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan
2008 - 2009
Học tăng cường tiếng Nhật và thi đầu vào khóa Tiến Sĩ tại Đại học Kobe, Nhật Bản
2009 - 2012
Nghiên cứu sinh Tiến Sĩ ngành Quản trị kinh doanh tại Đại học Kobe, Nhật Bản
2012 - nay
Giảng viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng
3/2013 - 10/2014
Phó trưởng phòng đào tạo, Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng
Reviewer -
11/2014 - 9/2020
Trưởng phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng
0959 - 6119
Emerald, SSCI)
1660 - 5373
Emerald, SSCI)
1848 - 9664
Taylor and Francis, SSCI)
1750 - 6220
Emerald, ESCI)
Editorial Review Board -
1088 - 6931
Scopus)
10/2020 - 3/2021
Phó trưởng Ban phụ trách, Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng
1746 - 5680
Emerald, ESCI)
11/2016 - nay
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Phó Giáo sư ngành Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Đánh giá tác động của các hiệp định thương mại tự do đến cơ cấu kinh tế và xác định các ngành có lợi thế phát triển trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam. | Đề tài cấp Nhà nước | 2020 | |
Empirical study on interfirm cooperation and trust: Evidence from Vietnamese firms (A thesis for PhD. degree). | Đề tài Khác | 2012 | |
Phát triển hệ thống mạng lưới cung ứng tạo lập giá trị đối với điểm đến du lịch Đà Nẵng. | Đề tài cấp Bộ | 2017 | |
Phát triển chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho thành phố Đà Nẵng. | Đề tài cấp Thành phố | 2017 | |
One machine sequence to minimize mean flow time with minimum number tardy . | Đề tài Khác | 2000 | |
Đánh giá sự tác động của ngành du lịch đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Quảng Nam. | Đề tài cấp Thành phố | 2018 | |
Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Kontum. | Đề tài cấp Bộ | 2009 | |
Giải pháp phát triển nguồn nhân lực cho khu vực kinh tế tư nhân ở các tỉnh Duyên hải miền Trung trong bối cảnh hội nhập quốc tế. | Đề tài cấp Bộ | 2008 | |
Xây dựng lộ trình hướng tới đánh giá chất lượng chương trình đào tạo đại học theo chuẩn AUN-QA tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2015 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Relationship between organizational culture and firm performance: A case study in Vietnam. | Bài báo | Hue University Journal of Science: Economics and Development. Số: 130(5B). Trang: 5-15. Năm 2021. | Tác giả: Nguyen Thị Thuy Hang, Nguyen Hiep, Nguyen Phuc Nguyen, & Hoang Trong Hung |
Phát triển ngành du lịch miền Trung: góc nhìn của chuỗi cung ứng . | Tham luận | Hội thảo khoa học về Phát triển kinh tế - xã hội miền Trung - Tây Nguyên gắn với yêu cầu tái cơ cấu kinh tế (Đà Nẵng tháng 6). Trang: 349-355. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Nguyễn Thanh Liêm |
Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức: Trường hợp khách sạn 3 sao tại Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 276. Trang: 93-102. Năm 2020. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Như Hiếu, Nguyễn Thị Thúy Hằng và Hoàng Anh Viện |
Nghiên cứu tác động của phẩm chất cá nhân lãnh đạo đến tạo động lực làm việc của nhân viên: trường hợp tại chi nhánh MBBank Quảng Ngãi. | Bài báo | Tạp chí Khoa học thương mại. Số: 145. Trang: 47-55. Năm 2020. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Đánh giá thực hiện vai trò của DMO từ quan điểm của các bên liên quan: Nghiên cứu khám phá tại điểm đến Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 8(4). Trang: 55-65. Năm 2020. | Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Phúc Nguyên |
Nghiên cứu tác động của nhân cách đến việc sử dụng Facebook: Tình huống tại Miền Trung. | Bài báo | Tạp chí khoa học kinh tế. Số: 7(3). Trang: 65-74. Năm 2019. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Phan Kim Tuấn và Hồ Tấn Đạt |
An Empirical research on factors influencing of labor disputes at Korean FDI in Vietnam. | Tham luận | International Conference on Management and Business (COMB 2019). Trang: 98-137. Năm 2019. | Tác giả: Kim Tae Kyu, Nguyen Truong Son and Nguyen Phuc Nguyen |
Attracting and Retaining employees in Garment companies in Quang Ngai Province: Situation and solution. | Tham luận | International Conference on Management and Business (COMB 2019). Trang: 149-157. Năm 2019. | Tác giả: Nguyen Phuc Nguyen, Nguyen Hiep, Nguyen Thi Thuy Hang |
Hướng tiếp cận mới: Hệ sinh thái kinh doanh và hệ sinh thái kinh doanh ngành dệt may. | Tham luận | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia về Quản trị và Kinh doanh lần thứ VII. Trang: 90-96. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Ứng dụng phân tích mạng lưới nghiên cưu liên kết của các bên liên quan du lịch ở điểm đến Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 6(1). Trang: 90-99. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Bích Thủy và Võ Lê Xuân Sang |
Phẩm chất cá nhân lãnh đạo, mối quan hệ của nó với văn hóa tổ chức và kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu khám phá định tính . | Bài báo | Tạp chí khoa học Thương mại. Số: 114. Trang: 55-62. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Phân tích mạng: Ứng dụng nghiên cứu mạng lưới các điểm du lịch khách nội địa chủ động trải nghiệm tại Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5(2). Trang: 10-20. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Phúc Nguyên và Trần Thị Thanh Tùng |
Lãnh đạo thách thức. | Tham luận | Hội thảo khoa học về Quản trị và kinh doanh lần thứ 4. Trang: 504-513. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Phúc Nguyên |
Khám phá mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, hình ảnh thương hiệu, sự hài lòng và ý định mua: Trường hợp hãng hàng không quốc gia Việt nam. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5(3). Trang: 69-85. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Trần Thị Kim Phương và Trần Trung Vinh |
Nâng cao năng lực cạnh tranh động của các doanh nghiệp: Nghiên cứu trong lĩnh vực du lịch. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 225. Trang: 99-107. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên |
Xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững: nghiên cứu trong lĩnh vực du lịch. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 4 (1). Trang: 51-60. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên |
Tài sản thương hiệu điểm đến: Góc nhìn từ cơ sở lý luận. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 4(1). Trang: 74-84. Năm 2016. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Trần Trung Vinh |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính sự nghiệp thành phố Hội An. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 3(3). Trang: 57-62. Năm 2015. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Dương Phú Tùng |
Năng lực động – cách tiếp cận mới để phát triển bền vững. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 3(1). Trang: 1-10. Năm 2015. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Vũ Quỳnh Anh |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp ở Miền Trung. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 192. Trang: 50-55. Năm 2013. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên |
Phát triển du lịch Miền Trung: Góc nhìn từ chuỗi giá trị. | Tham luận | Hội nghị xúc tiến đầu tư vùng duyên hải Miền Trung. Trang: 141-149. Năm 2013. | Tác giả: TS. Nguyễn Phúc Nguyên và PGS.TS. Lê Thế Giới |
Nghiên cứu yếu tố quyết định sự thành công của khởi nghiệp tại Đà Nẵng . | Bài báo | Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 18(8). Trang: 83-88. Năm 2020. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Như Ý, Đinh Nguyễn Khánh Phương và Bùi Trần Huân |
Ảnh hưởng của năng lực canh tranh động đến kết quả kinh doanh: Trường hợp các công ty du lịch tại Miền Trung. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 288. Trang: 83-92. Năm 2021. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Hoàng Anh Viện |
Phát triển bền vững du lịch duyên hải miền Trung theo cách tiếp cận chuỗi giá trị. | Bài báo | Tạp chí Phát triển Kinh tế. Số: 277. Trang: 2-11. Năm 2013. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Lê Thế Giới |
Employee’ innovativeness: A conceptual framework. | Bài báo | Journal of Science and Technology. Số: 19(6). Trang: 48-53. Năm 2021. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên |
Trust development: Theoretical perspective. | Bài báo | Proceeding of Conference on Business and Administration 2012. Số: 1. Trang: 301-313. Năm 2012. | Tác giả: Nguyen Phuc Nguyen and Mizutani Fumitoshi |
Overview and Analysis of Industry in Vietnam Under Taiwan’s Southbound Policy. | Article | Management and Economics Review. No: 5 (1). Pages: 108-124. Year 2020. | Authors: Tzu-Yi Yang, Nguyen Phuc Nguyen, Wen Chuan-Fu, and Chia-Jui Peng |
Corporate Social Responsibilities of Food Processing Companies in Vietnam from Consumer Perspective. | Article | Sustainability (SCIE, SSCI, Q2). No: 12(1), 71. Pages: 1-18. Year 2020. | Authors: Nguyen Phuong Mai, Vo Dinh Nam, Nguyen Phuc Nguyen and Yongshik Choo |
The Impact of Leader’s Personal Qualities on the Firm Performance: Case Study at MBBank Quang Ngai Branch . | Article | Journal of Trade Science. No: 8(4). Pages: 72-80. Year 2020. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen, Nguyen Hiep & Nguyen Thi Thuy Hang |
The effect of social media communication on brand equity through Facebook: evidence from CGV Cinemas, Vietnam. | Article | International Journal of Electronic Customer Relationship Management (Scopus). No: 12(2). Pages: 143-166. Year 2019. | Authors: Tran Trung Vinh, Tran Thi Kim Phuong, Vo Thi Quynh Nga & Nguyen Phuc Nguyen |
Brand equity in a tourism destination: A case study of domestics tourists in Hoi An city, Vietnam. | Article | Tourism Review (SSCI,Q1). No: 74 (3). Pages: 704-720. Year 2019. | Authors: Vinh Trung Tran, Nguyen Phuc Nguyen, Phuong Thi Kim Tran, Tuan Nien Tran & Thuan Thi Phuong Huynh |
Correlation among the Stocks of 28 Major Industries in Taiwan and Prices of Dubai Crude and Brent Crude. | Article | Journal of Private Equity (Scopus). No: 21 (3). Pages: 69-81. Year 2018. | Authors: Tzu-Yi Yang, Chin-Mei Chou, Yu-Tai Yang and Nguyen Phuc Nguyen |
The Causal Relationships Between Components of Customer-Based Brand Equity for A Destination: Evidence from South Korean Tourists in Danang City, Vietnam. | Article | Asian Economic and Financial Review (Scopus). No: 7(4). Pages: 358-367. Year 2017. | Authors: Tran Trung Vinh, Vo Quynh Nga and Nguyen Phuc Nguyen |
Determinants of Inter-Firm Collaboration Innovation: The Evidence from Emerging Country. | Presentations | UK-ASEAN INNOVATION CONFERENCE (UAIC), VIENTIANE, LAOS. Pages: 295-304. Year 2016. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Building inter-firm collaboration -Evidence from Vietnamese SMEs in Tourism sector. | Article | Archive of Business Research. No: 4 (2). Pages: 127-137. Year 2016. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Vietnam’s Small and Medium sized enterprises: development by inter-firm relationship. | Article | Industrial Annual Report (Shenshu University). No: 2. Pages: 97-113. Year 2016. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Integrated View of Inter-Firm Cooperation: An Empirical Study in Tourism Region. | Article | International Journal of Economics and Finance. No: 7. Iss. 8. Pages: 77-87. Year 2015. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Determinants of Inter-firm Trust in a Tourism Region. | Article | International Journal of Business and Management. No: 10, Iss.6. Pages: 134-145. Year 2015. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Inter-Firm Trust Production: Theoretical Perspectives. | Article | International Journal of Business and Management. No: 8, Iss. 7. Pages: 46-54. Year 2013. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen & Nguyen Thanh Liem |
Building trust and testing Zucker’s theory in developing country. . | Presentations | The third conference of the International Network of Business and Management Journals (INBAM), Lisbon,Portugal. Pages: 1-24. Year 2013. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen & Fumitoshi Mizutani |
Sustainable Development of Central Coast Tourism based on Value Chain Approach. | Article | Journal of Economic Development. No: 218. Pages: 133-146. Year 2013. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen & Le The Gioi |
Determinants Of Inter-Firm Cooperation: Empirical Evidence From Vietnamese Enterprises . | Presentations | 2011 New Orleans International Business & Economics Conference, New Orleans, Louisiana, USA (Best paper award). Pages: 139-147. Year 2011. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Applying theory of reasoned action to explain inter-firm cooperation: Empirical evidence from Vietnamese enterprises . | Article | International Journal of Management & Information Systems. No: 15, Issue 3. Pages: 61-81. Year 2011. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Vận dụng lý thuyết về chuỗi cung ứng để phát triển ngành du lịch miền Trung . | Bài báo | Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 8 (57). Trang: 97-103. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên |
Các nhân tố tác động đến đầu tư vào các khu công nghiệp: Nghiên cứu thực nghiệm. | Tham luận | Hội thảo khoa học (9 tỉnh vùng duyên hải miền Trung): Kinh nghiệm thu hút đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng các khu công nghiệp các tỉnh duyên hải miền Trung (Bình Định, tháng 8). Trang: 143-149. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên |
Inter-Firm Cooperation under the view of Theory of Planned Behaviour - The Case of Vietnam. | Presentations | 7th European Conference on Management Leadership and Governance, SKEMA Business School, Sophia-Antipolis, France. Pages: 505-514. Year 2011. | Authors: Nguyen Phuc Nguyen |
Evaluating the effect of multifactors on employee’s innovative behavior in SMEs: mediating effects of thriving at work and organizational commitment. | Article | International Journal of Contemporary Hospitality Management | Nguyen Phuc Nguyen and Helen McGuirk |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Giải nhất hội nghị khoa học sinh viên ĐHĐN 1998 | Số: 6-1998. Năm: 1998. |
Bằng khen cho giải khuyến khích giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học" | Số: 62/GD-DT. Năm: 1998. |
Giảng viên hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải khuyến khích | Số: 6490/QD/BDT&DT-VP. Năm: 2002. |
Giấy khen cho thành tích xuất sắc trong phong trào hoạt động của thanh niên và sinh viên Việt nam tại Nhật bản | Năm: 2011. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2012-2013. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở | Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013-2014. |
Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2011-2015 | Số: 1485/QĐKT. Năm: 2016. |
Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2018 đến 2020 | Số: 3721/QĐ-BGDĐT. Năm: 2020. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở | Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016-2017. |
Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong phong trào "Đổi mới, sáng tạo trong dạy và học" năm học 2016-2017 | Số: 2966/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017-2018. |
Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2016 đến 2018 | Số: 4919/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018-2019. |
Chiến sĩ thi đua cơ sở | Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019-2020. |
Chiến sỹ thi đua cơ sở | Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015-2016. |
Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng (theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023) cho các tác giả và nhóm tác giả có bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học uy tín. | 2023 |
Sở hữu trí tuệ
Giải nhất Sinh viên Nghiên cứu Khoa học
Đại học Đà Nẵng
1998
Giải khuyến khích Sinh viên Nghiên cứu Khoa học
Bộ Giáo dục và Đào tạo
1998
Bài báo xuất sắc nhất tại hội thảo quốc tế về kinh doanh và kinh tế, New Orleans (USA)
Viên nghiên cứu Clute (USA)
2011
Giải thưởng đặc biệt cho sinh viên có thành tích nghiên cứu xuất sắc
Đại học Kobe (Nhật bản)
2011
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Anh Văn
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò