Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
11/1996 - 09/2001
Cán bộ giảng dạy Khoa Thương mại Du lịch, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
10/2001 - 03/2008
Học tăng cường tiếng Nhật, học chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ tại Khoa sau đại học về Nghiên cứu hợp tác quốc tế Đại học Kobe, Nhật Bản.
04/2008 - 03/2009
Nghiên cứu viên sau tiến sĩ tại Viện Nghiên cứu Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Kobe, Nhật Bản.
04/2009 - 06/2009
Phó trưởng phòng Phòng Khoa học, Sau đại học và Hợp tác quốc tế; Giảng viên Khoa Thương mại Du lịch, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
07/2009 - 02/2010
Phó trưởng phòng phụ trách Phòng Khoa học, Sau đại học và Hợp tác quốc tế; Giảng viên Khoa Thương mại, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
03/2010 - 03/2014
Trưởng phòng Phòng Khoa học, Sau đại học và Hợp tác quốc tế; Giảng viên chính Khoa Thương mại, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
04/2014 - nay
Trưởng ban Ban Kế hoạch – Tài chính, Đại học Đà Nẵng; Giảng viên chính Khoa Kinh doanh quốc tế (trước đây là Khoa Thương mại), Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng.
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. | Đề tài cấp Nhà nước | 2016 | |
Các yếu tố môi trường kinh doanh nội địa ảnh hưởng đến hành vi xuất khẩu của các doanh nghiệp dệt may ở các nước đang phát triển châu Á. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2013 | |
Thực trạng công tác thanh toán quốc tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và một số giải pháp. | Đề tài cấp cơ sở | 2000 | |
Nghiên cứu liên kết vùng trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài cho Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung. | Đề tài cấp Bộ | 2016 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Phẩm chất cá nhân lãnh đạo, mối quan hệ của nó với văn hóa tổ chức và kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu khám phá định tính. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Thương mại. Số: 114/2018. Trang: 55-63. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp, Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Lãnh đạo thách thức. | Tham luận | Hội thảo khoa học quốc gia về Quản trị và Kinh doanh. Trang: 504-513. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Phúc Nguyên |
The impact of leader's personal qualities on the firm performance: Case study at MBBank Quang Ngai Branch. | Bài báo | Journal of Trade Science. Số: 8:4 (2020). Trang: 72-80. Năm 2020. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Hướng tiếp cận mới: Hệ sinh thái kinh doanh và hệ sinh thái kinh doanh ngành dệt may. | Tham luận | Hội thảo khoa học quốc gia về Quản trị và Kinh doanh. Trang: 90-96. Năm 2019. | Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Môi trường quản trị liên kết vùng giữa các địa phương Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung: Nghiên cứu trường hợp liên kết thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Thương mại. Số: 123/2018. Trang: 26-33. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Cấu trúc, quản lý và lãnh đạo trong quản trị liên kết vùng trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung. | Bài báo | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế (Economic Studies). Số: 1(476). Trang: 63-71. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Liên kết giữa các địa phương trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung: Lợi ích, chi phí và rủi ro. | Bài báo | Tạp chí Kinh tế và Phát triển (Journal of Economics & Development). Số: 243. Trang: 43-51. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Efficiency in International Trade with Firm Heterogeneity and Networks. | Article | Review of Development Economics. No: Vol. 11, No. 2. Pages: 217-231. Year 2007. | Authors: Hiep, N. and H. Ohta |
Attracting and Retaining Employees in Garment companies in Quang Ngai Province: Situation and Solution. | Presentations | International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 149-156. Year 2019. | Authors: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp, Nguyễn Thúy Hằng |
Nghiên cứu nhu cầu liên kết vùng phục vụ phát triển: Trường hợp hợp tác thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Thương mại. Số: 111/2017. Trang: 23-30. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Các yếu tố tác động đến quyết định xuất khẩu: Nghiên cứu từ dữ liệu các doanh nghiệp dệt may tại các nước xuất khẩu dệt may chủ yếu Châu Á. | Bài báo | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. Số: 4(04)2013. Trang: 14-26. Năm 2013. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Chăm sóc người cao tuổi trong điều kiện phát triển kinh tế - xã hội địa phương: Trường hợp thành phố Đà Nẵng. | Tham luận | Kỷ yếu HTKH phát triển kinh tế - xã hội Miền Trung - Tây Nguyên gắn với yêu cầu tái cơ cấu kinh tế. Trang: 200-209. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Hiệp, Huỳnh Văn Thắng |
Đẩy mạnh xuất khẩu lao động phục vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương: Trường hợp tỉnh Quảng Nam. | Tham luận | Kỷ yếu HTKH phát triển kinh tế - xã hội Miền Trung - Tây Nguyên gắn với yêu cầu tái cơ cấu kinh tế.. Trang: 193-199. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Hiệp, Lương Tình |
Cạnh tranh và hợp tác trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài giữa các địa phương: Một số vấn đề lý luận. | Tham luận | Kỷ yếu HTKH phát triển kinh tế - xã hội Miền Trung - Tây Nguyên gắn với yêu cầu tái cơ cấu kinh tế. Trang: 174-183. Năm 2012. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Cơ chế liên kết vùng theo cách tiếp cận hành động tập thể thuộc phạm vi thể chế: Trường hợp Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung. | Bài báo | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế (Economic Studies). Số: 10(473) 10-2017. Trang: 52-59. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Bàn về công cụ thẻ điểm cân bằng trong thực thi chiến lược trường đại học tại Việt Nam. | Tham luận | Kỷ yếu Hội nghị khoa học lần thứ IV Kỷ niệm 15 thành lập Đại học Đà Nẵng, Đại học Đà Nẵng. Năm 2010. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Nội dung các hoạt động liên kết vùng trong thu hút đầu tư trực tiếp nước nước: Trường hợp Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế (Journal of Economic Studies). Số: 5(03)2017. Trang: 1-11. Năm 2017. | Tác giả: Nguyễn Hiệp |
Determinants of Export Intensity in the Textile and Clothing Industry in Major Asian Exporting Countries. | Presentations | BAASANA 2018 International Conference Proceedings (ISSN: 2471-6847). Pages: 118-136. Year 2018. | Authors: Nguyễn Hiệp |
Export Intensity and Impacts from Firm Characteristics, Domestic Competition and Domestic Constraints in Vietnam: A Micro-data Analysis. | Presentations | The 5th Asia-Pacific Economics Association International Conference; University of California, USA. Year 2009. | Authors: Hiep, N. and S. Nishijima |
Superiority of Exporters and the Causality between Exporting and Firm Characteristics in Vietnam. | Presentations | The 4th Asia-Pacific Economics Association International Conference; Bejing, China. Year 2009. | Authors: Hiep, N. and H. Ohta |
Exports as Determinant of Firm Heterogeneity: The Case of Vietnam. | Presentations | Workshop on Corporate Growth Strategies; Yokohama National University, Yokohama, Japan. Year 2008. | Authors: Hiep, N. and H. Ohta |
Entry Costs and Heterogeneous Characteristics of Firms in the Decision to Export: Empirical Evidence from Firm-Level Data in Vietnam. | Presentations | The 40th Workshop of Vietnam Development Forum; National Graduate Institute for Policy Studies (GRIPS), Tokyo, Japan. Year 2008. | Authors: Hiep, N. and H. Ohta, “ |
The Influence of Organizational Commitment on Organizational Citezenship Behavior: A Study in Banking Sector in Vietnam. | Presentations | BAASANA 2018 International Conference Proceedings (ISSN: 2471-6847). Pages: 1-17. Year 2018. | Authors: Nguyễn Hiệp và Trần Thị Bích Thảo |
Effects of the Degree of Firm Heterogeneity on the Number of Firms and International Trade under Monopolistic Competition. | Presentations | The 2nd Asia-Pacific Economics Association International Conference; Seattle, USA. Year 2006. | Authors: Hiep, N. and H. Ohta |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò