Chuyên gia

Thông tin chuyên gia

Quay về
  Nam       Nữ
Khoa học tự nhiên
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược
Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội
Khoa học nhân văn
Chuyên gia tư vấn về các công nghệ ưu tiên để chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Chuyên gia tư vấn hỗ trợ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
Chuyên gia tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nâng cấp, chuyển đổi công nghệ
Lĩnh vực khác

Quá trình Công tác

Thời gian
Cơ quan
Vị trí
-
-

Đề tài

Tên đề tài Cấp Vai trò Năm
Tăng cường hợp tác trong chuỗi cung ứng – Giải pháp phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ trong bối cảnh toàn cầu hoá. Đề tài cấp ĐHĐN 2020
Xây dựng thang đo nhân cách thương hiệu trong điều kiện văn hóa Việt Nam. Đề tài cấp Bộ 2011
Phát triển chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho thành phố Đà Nẵng. Đề tài cấp Thành phố 2017
Giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng hệ thống ISO 9000 cho các DNV&N. Đề tài cấp cơ sở 2005
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng 5S cho Khoa QTKD - Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Đề tài cấp ĐHĐN 2017
Nghiên cứu quản trị quan hệ khách hàng trong hoạt động marketing của các doanh nghiệp- từ lý luận tới thực tiễn. Đề tài cấp Bộ 2009
Đo lường chất lượng dịch vụ giáo dục – tình huống tại ĐH Đà Nẵng. Đề tài cấp cơ sở 2014

Tạp chí

Tên bài báo Loại Tạp chí Tác giả
Value Chain Analysis of Vegetables on Urban Vietnam-Case of Danang City. Bài báo Asian Economic and Social Society. Số: vol. 8(4). Trang: 179-189. Năm 2018. Tác giả: Le Thi Minh Hang
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CHUỖI CUNG ỨNG RAU AN TOÀN Ở ĐÔ THỊ VIỆT NAM-KẾT QUẢ TỪ PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ RAU TẠI ĐÀ NẴNG. Bài báo tạp chí kinh tế phát triển. Số: 255. Trang: 93-100. Năm 2018. Tác giả: Lê Thị Minh Hằng
ĐO LƯỜNG HỢP TÁC TRONG CHUỖI CUNG ỨNG. Bài báo Tạp chí kinh tế và dự báo. Số: 21. Trang: 23-40. Năm 2020. Tác giả: Lê Thị Minh Hằng
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÀO TẠO KHỞI NGHIỆP ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP –TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU TẠI ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. Bài báo Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 7(4). Trang: 15-26. Năm 2019. Tác giả: Lê Thị Minh HằngNguyễn Sơn Tùng
XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ - NGHIÊN CỨU CHO NGÀNH XI MĂNG. Bài báo Tạp chí khoa học thương mại. Số: 129. Trang: 32-45. Năm 2019. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
MEASURING QUALITY RELATIONSHIP IN BANKING SECTOR AS AN PREMISE OF SUPPLY CHAIN FINANCE – A PILOT STUDY IN DANANG, VIETNAM. Tham luận International Conference on Management and Business (COMB 2019). Trang: 188-200. Năm 2019. Tác giả: Le Thi Minh Hang, Nguyen Thuy Hang
Tài chính trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp vừa và nhỏ - Tình huống tại Đà Nẵng. Bài báo Hội thảo khoa học quốc gia kinh doanh và quản trị COMB2018. Số: COMB2018. Trang: 174-185. Năm 2018. Tác giả: LE THI MINH HANG, NGUYEN SON TUNG
Xây dựng mô hình truy xuất nguồn gốc – Giải pháp cải thiện chất lượng nông sản cho nông sản Việt Nam. Bài báo Hội thảo khoa học quốc tế Doanh nghiệp Việt Nam trong TTP. Số: ICYREB ISBN 978-604-922-422-5. Trang: 235-242. Năm 2016. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Development of brand personality measure: An application for Vietnamese context. Article Asian Journal of Empirical Research. No: Vol. 8(5)2018. Pages: 174-185. Year 2018. Authors: Le Thi Minh HangTruong Dinh Quoc Bao
Quản trị cung ứng – Giải pháp nâng cao hiệu quả cho DNV&N. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐN. Số: 8. Trang: 15-23. Năm 2012. Tác giả: TS. Lê Thị Minh HằngTS. Nguyễn Thanh Liêm
Hợp tác – Giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị nông sản thực phẩm – Tình huống tại chuỗi cung ứng rau an toàn Đà Nẵng. Bài báo Hội thảo khoa học Quản trị và kinh doanh COMB2016. Số: ISBN 978-604-84-1850-2. Trang: 53-61. Năm 2016. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Đo lường thực hành chuỗi cung ứng - Tình huống tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Đà Nẵng. Tham luận Kỷ yếu hội thảo COMB2016 ISBN 978-604-84-1850-2. Trang: 296-309. Năm 2016. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn – Tình huống tại Đà Nẵng. Bài báo Hội thảo khoa học quốc gia Chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho các đô thị lớn tại Việt Nam. Số: ISBN 978-604-946-049-4. Trang: 112-120. Năm 2015. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Cộng đồng kinh tế chung ASEAN, cơ hội, thách thức và giải pháp cho ngành nông nghiệp Việt Nam. Bài báo Kỷ yếu hội thảo khoa học “Quản trị và kinh doanh”, COMB 2015. Số: ISBN:978-6044-84-1045-2. Trang: 35-43. Năm 2015. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Chiến lược hợp tác trong chuỗi cung ứng. Bài báo Kỷ yếu hội thảo khoa học “Quản trị và kinh doanh”, COMB 2014. Số: COMB2014. Trang: 39-45. Năm 2014. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Đo lường chất lượng dịch vụ trong giáo dục. Bài báo Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5. Trang: 79-87. Năm 2013. Tác giả: TS. Lê Thị Minh HằngNguyễn Hoàn Vũ
Ảnh hưởng của sự tương đồng tới hành vi lựa chọn của người tiêu dùng. Bài báo Ký yếu hội nghị khoa học ĐH Đà Nẵng. Số: 1. Trang: 25-39. Năm 2013. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Nhận diện “khách hàng xanh” tại Việt Nam . Bài báo Kỷ yếu hội thảo khoa học quản trị và kinh doanh COMB. Số: 1. Trang: 136-144. Năm 2013. Tác giả: TS.Lê Thị Minh HằngTS.Phan Hoàng Lộc
Đo lường giá trị tài sản thương hiệu – Tình huống tại Việt Nam. Bài báo Tạp chí khoa học kinh tế. Số: 4/ 2016. Trang: 17-25. Năm 2016. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Ưng dụng triển khai chức năng chất lượng trong khu vực giáo dục. Bài báo Kỷ yếu hội thảo khoa học quản trị CMS. Số: 1. Trang: 482-500. Năm 2013. Tác giả: TS.Lê Minh HằngNguyễn Hoàng Vũ
Quản trị chuỗi cung ứng - Giải pháp gia tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp vừa và nhỏ - Tình huống tại Đà Nằng. Bài báo Tạp chí kinh tế phát triển. Số: 10 (2016). Trang: 94-116. Năm 2016. Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng
Social Value Chain Analysis: The Case of Tuna Value Chain in Three South Central Provinces of Vietnam. Article Asian Social Science (ASS). No: 8. Pages: 43-60. Year 2020. Authors: Dang Hoang Thu Nguyen, Le Quyen Cao, Thi Minh Hang Le, Tran Thi Nang Thu, Philippe, Lebailly
The role of reference-dependent preferences in the idiosyncratic volatility puzzle: Evidence from Korea. Article Cogent Economics and Finance. No: 1838686. Pages: 1838686. Year 2020. Authors: Le Thi Minh Hang, Hoang Van Hai, Nguyen Truong Son
MEASURING LOGISTICS SERVICE QUALITY – A CASE IN DANANG. Presentations International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 212-22-. Year 2019. Authors: Le Thi Minh Hang, Nguyen Thien Hac, Tran Dinh Long
A LITERATURE REVIEW ON THE TRANSACTION COSTS AND THE CONTRACTUAL ISSUES AFFECTING AN EFFECTIVE GOVERNANCE STRUCTURE IN AN INTERMODALTRANSPORT. Presentations International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 318-328. Year 2019. Authors: Nguyen Dang Hoang Thu1,2, Le Thi Minh Hang
Supply Chain Finance for SMEs - Case in Danang City. Article OPERATIONS AND SUPPLY CHAIN MANAGEMENT. No: 12. Pages: 237 - 244. Year 2019. Authors: Tung Nguyen Hang Le Thi Minh
WHAT FACTORS CONTRIBUTE TO THE SUCCESS OF ANENTREPRENEURIAL CAREER DECISION? AN EXPLORATORYSTUDY. Presentations International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 50-64. Year 2019. Authors: Le Thi Minh Hang, Hoang Ha
Supply Chain Collaboration (SCC) - A Pilot Study of Small and Medium Enterprises (SMEs) in Danang. Article Asian Economic and Financial Review. No: Vol.8. No.3. Pages: 353-365. Year 2018. Authors: TS. Lê Thị Minh HằngNguyễn Thị Thúy Hằng
SUPPLY CHAIN COLLABORATION AND SUPPLY CHAIN FINANCING – A PILOT STUDY OF SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES IN DANANG. Article The Malaysia International Conference on Microfinance Management (MICOM2017). No: MICOM2017. Pages: 312-325. Year 2018. Authors: TS. Lê Thị Minh HằngNguyễn Thị Thúy Hằng
Upstream Supply Chain Collaboration (SCC): A Case Study in Danang City, Viet Nam. Article Academy of Strategic Management Journal (Print ISSN: 1544-1458; Online ISSN: 1939-6104). No: 2021 Vol: 20 Issue: 1. Pages: online. Year 2021. Authors: Thi Minh Hang Le, Thuy Hang Nguyen, Nguyen Le Dinh Quy
Innovation in Information Flows and Quality Control in Safe Fresh Vegetable Supply Chain Management- The case of Danang City-Vietnam. Article Hội thảo quốc tế UK-ASEAN Innovation conference, Vientiane, LAO UAIC. No: 01. Pages: 223-226. Year 2016. Authors: TS. Lê Thị Minh HằngThS. Trương Duy Nhất Phương

Tạp chí

Hình thức Năm
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở Năm: 2017.
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở Năm: 2016.
Thành tích xuất sắc Năm: 2015.
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Năm: 2018.
Bằng khen của Bộ Năm: 2017.
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở Năm: 2019.
Thành tích nghiên cứu khoa học 2010-2015 Năm: 2016.

Sở hữu trí tuệ

Ngoại ngữ

Ngoại ngữ
Trình độ

Kinh nghiệm

Hội đồng
Cấp
Vai trò