Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
-
-
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Tăng cường hợp tác trong chuỗi cung ứng – Giải pháp phát triển Doanh nghiệp vừa và nhỏ trong bối cảnh toàn cầu hoá. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2020 | |
Xây dựng thang đo nhân cách thương hiệu trong điều kiện văn hóa Việt Nam. | Đề tài cấp Bộ | 2011 | |
Phát triển chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho thành phố Đà Nẵng. | Đề tài cấp Thành phố | 2017 | |
Giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng hệ thống ISO 9000 cho các DNV&N. | Đề tài cấp cơ sở | 2005 | |
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng 5S cho Khoa QTKD - Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2017 | |
Nghiên cứu quản trị quan hệ khách hàng trong hoạt động marketing của các doanh nghiệp- từ lý luận tới thực tiễn. | Đề tài cấp Bộ | 2009 | |
Đo lường chất lượng dịch vụ giáo dục – tình huống tại ĐH Đà Nẵng. | Đề tài cấp cơ sở | 2014 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Value Chain Analysis of Vegetables on Urban Vietnam-Case of Danang City. | Bài báo | Asian Economic and Social Society. Số: vol. 8(4). Trang: 179-189. Năm 2018. | Tác giả: Le Thi Minh Hang |
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CHUỖI CUNG ỨNG RAU AN TOÀN Ở ĐÔ THỊ VIỆT NAM-KẾT QUẢ TỪ PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ RAU TẠI ĐÀ NẴNG. | Bài báo | tạp chí kinh tế phát triển. Số: 255. Trang: 93-100. Năm 2018. | Tác giả: Lê Thị Minh Hằng |
ĐO LƯỜNG HỢP TÁC TRONG CHUỖI CUNG ỨNG. | Bài báo | Tạp chí kinh tế và dự báo. Số: 21. Trang: 23-40. Năm 2020. | Tác giả: Lê Thị Minh Hằng |
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÀO TẠO KHỞI NGHIỆP ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP –TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU TẠI ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 7(4). Trang: 15-26. Năm 2019. | Tác giả: Lê Thị Minh HằngNguyễn Sơn Tùng |
XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ - NGHIÊN CỨU CHO NGÀNH XI MĂNG. | Bài báo | Tạp chí khoa học thương mại. Số: 129. Trang: 32-45. Năm 2019. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
MEASURING QUALITY RELATIONSHIP IN BANKING SECTOR AS AN PREMISE OF SUPPLY CHAIN FINANCE – A PILOT STUDY IN DANANG, VIETNAM. | Tham luận | International Conference on Management and Business (COMB 2019). Trang: 188-200. Năm 2019. | Tác giả: Le Thi Minh Hang, Nguyen Thuy Hang |
Tài chính trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp vừa và nhỏ - Tình huống tại Đà Nẵng. | Bài báo | Hội thảo khoa học quốc gia kinh doanh và quản trị COMB2018. Số: COMB2018. Trang: 174-185. Năm 2018. | Tác giả: LE THI MINH HANG, NGUYEN SON TUNG |
Xây dựng mô hình truy xuất nguồn gốc – Giải pháp cải thiện chất lượng nông sản cho nông sản Việt Nam. | Bài báo | Hội thảo khoa học quốc tế Doanh nghiệp Việt Nam trong TTP. Số: ICYREB ISBN 978-604-922-422-5. Trang: 235-242. Năm 2016. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Development of brand personality measure: An application for Vietnamese context. | Article | Asian Journal of Empirical Research. No: Vol. 8(5)2018. Pages: 174-185. Year 2018. | Authors: Le Thi Minh HangTruong Dinh Quoc Bao |
Quản trị cung ứng – Giải pháp nâng cao hiệu quả cho DNV&N. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐN. Số: 8. Trang: 15-23. Năm 2012. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh HằngTS. Nguyễn Thanh Liêm |
Hợp tác – Giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị nông sản thực phẩm – Tình huống tại chuỗi cung ứng rau an toàn Đà Nẵng. | Bài báo | Hội thảo khoa học Quản trị và kinh doanh COMB2016. Số: ISBN 978-604-84-1850-2. Trang: 53-61. Năm 2016. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Đo lường thực hành chuỗi cung ứng - Tình huống tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Đà Nẵng. | Tham luận | Kỷ yếu hội thảo COMB2016 ISBN 978-604-84-1850-2. Trang: 296-309. Năm 2016. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn – Tình huống tại Đà Nẵng. | Bài báo | Hội thảo khoa học quốc gia Chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho các đô thị lớn tại Việt Nam. Số: ISBN 978-604-946-049-4. Trang: 112-120. Năm 2015. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Cộng đồng kinh tế chung ASEAN, cơ hội, thách thức và giải pháp cho ngành nông nghiệp Việt Nam. | Bài báo | Kỷ yếu hội thảo khoa học “Quản trị và kinh doanh”, COMB 2015. Số: ISBN:978-6044-84-1045-2. Trang: 35-43. Năm 2015. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Chiến lược hợp tác trong chuỗi cung ứng. | Bài báo | Kỷ yếu hội thảo khoa học “Quản trị và kinh doanh”, COMB 2014. Số: COMB2014. Trang: 39-45. Năm 2014. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Đo lường chất lượng dịch vụ trong giáo dục. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5. Trang: 79-87. Năm 2013. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh HằngNguyễn Hoàn Vũ |
Ảnh hưởng của sự tương đồng tới hành vi lựa chọn của người tiêu dùng. | Bài báo | Ký yếu hội nghị khoa học ĐH Đà Nẵng. Số: 1. Trang: 25-39. Năm 2013. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Nhận diện “khách hàng xanh” tại Việt Nam . | Bài báo | Kỷ yếu hội thảo khoa học quản trị và kinh doanh COMB. Số: 1. Trang: 136-144. Năm 2013. | Tác giả: TS.Lê Thị Minh HằngTS.Phan Hoàng Lộc |
Đo lường giá trị tài sản thương hiệu – Tình huống tại Việt Nam. | Bài báo | Tạp chí khoa học kinh tế. Số: 4/ 2016. Trang: 17-25. Năm 2016. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Ưng dụng triển khai chức năng chất lượng trong khu vực giáo dục. | Bài báo | Kỷ yếu hội thảo khoa học quản trị CMS. Số: 1. Trang: 482-500. Năm 2013. | Tác giả: TS.Lê Minh HằngNguyễn Hoàng Vũ |
Quản trị chuỗi cung ứng - Giải pháp gia tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp vừa và nhỏ - Tình huống tại Đà Nằng. | Bài báo | Tạp chí kinh tế phát triển. Số: 10 (2016). Trang: 94-116. Năm 2016. | Tác giả: TS. Lê Thị Minh Hằng |
Social Value Chain Analysis: The Case of Tuna Value Chain in Three South Central Provinces of Vietnam. | Article | Asian Social Science (ASS). No: 8. Pages: 43-60. Year 2020. | Authors: Dang Hoang Thu Nguyen, Le Quyen Cao, Thi Minh Hang Le, Tran Thi Nang Thu, Philippe, Lebailly |
The role of reference-dependent preferences in the idiosyncratic volatility puzzle: Evidence from Korea. | Article | Cogent Economics and Finance. No: 1838686. Pages: 1838686. Year 2020. | Authors: Le Thi Minh Hang, Hoang Van Hai, Nguyen Truong Son |
MEASURING LOGISTICS SERVICE QUALITY – A CASE IN DANANG. | Presentations | International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 212-22-. Year 2019. | Authors: Le Thi Minh Hang, Nguyen Thien Hac, Tran Dinh Long |
A LITERATURE REVIEW ON THE TRANSACTION COSTS AND THE CONTRACTUAL ISSUES AFFECTING AN EFFECTIVE GOVERNANCE STRUCTURE IN AN INTERMODALTRANSPORT. | Presentations | International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 318-328. Year 2019. | Authors: Nguyen Dang Hoang Thu1,2, Le Thi Minh Hang |
Supply Chain Finance for SMEs - Case in Danang City. | Article | OPERATIONS AND SUPPLY CHAIN MANAGEMENT. No: 12. Pages: 237 - 244. Year 2019. | Authors: Tung Nguyen Hang Le Thi Minh |
WHAT FACTORS CONTRIBUTE TO THE SUCCESS OF ANENTREPRENEURIAL CAREER DECISION? AN EXPLORATORYSTUDY. | Presentations | International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 50-64. Year 2019. | Authors: Le Thi Minh Hang, Hoang Ha |
Supply Chain Collaboration (SCC) - A Pilot Study of Small and Medium Enterprises (SMEs) in Danang. | Article | Asian Economic and Financial Review. No: Vol.8. No.3. Pages: 353-365. Year 2018. | Authors: TS. Lê Thị Minh HằngNguyễn Thị Thúy Hằng |
SUPPLY CHAIN COLLABORATION AND SUPPLY CHAIN FINANCING – A PILOT STUDY OF SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES IN DANANG. | Article | The Malaysia International Conference on Microfinance Management (MICOM2017). No: MICOM2017. Pages: 312-325. Year 2018. | Authors: TS. Lê Thị Minh HằngNguyễn Thị Thúy Hằng |
Upstream Supply Chain Collaboration (SCC): A Case Study in Danang City, Viet Nam. | Article | Academy of Strategic Management Journal (Print ISSN: 1544-1458; Online ISSN: 1939-6104). No: 2021 Vol: 20 Issue: 1. Pages: online. Year 2021. | Authors: Thi Minh Hang Le, Thuy Hang Nguyen, Nguyen Le Dinh Quy |
Innovation in Information Flows and Quality Control in Safe Fresh Vegetable Supply Chain Management- The case of Danang City-Vietnam. | Article | Hội thảo quốc tế UK-ASEAN Innovation conference, Vientiane, LAO UAIC. No: 01. Pages: 223-226. Year 2016. | Authors: TS. Lê Thị Minh HằngThS. Trương Duy Nhất Phương |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở | Năm: 2017. |
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở | Năm: 2016. |
Thành tích xuất sắc | Năm: 2015. |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ | Năm: 2018. |
Bằng khen của Bộ | Năm: 2017. |
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở | Năm: 2019. |
Thành tích nghiên cứu khoa học 2010-2015 | Năm: 2016. |
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò