Chuyên gia

Thông tin chuyên gia

Quay về
  Nam       Nữ
Khoa học tự nhiên
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược
Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội
Khoa học nhân văn
Chuyên gia tư vấn về các công nghệ ưu tiên để chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Chuyên gia tư vấn hỗ trợ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
Chuyên gia tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nâng cấp, chuyển đổi công nghệ
Lĩnh vực khác

Quá trình Công tác

Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1981 - 1982
) Năm cấp 1982
1. Đại học -
Hệ đào tạo -
Đại học chính qui, hệ 4 năm
Nơi đào tạo -
Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Ngành học -
Sư phạm Tiếng Anh
Nước đào tạo - Việt Nam Năm tốt nghiệp
1977
Bằng đại học 2 -
Cao cấp lý luận chính trị
Nơi đào tạo - Học viện Chính trị khu vực III Năm tốt nghiệp
2006
-
-
1981 - 1982
Viện Tiếng Anh và ngoại ngữ Quốc gia, Ấn Độ (CIEFL) Thực tập sinh sau đại học
Tiến sĩ chuyên ngành - Lý luận ngôn ngữ Năm cấp bằng
2002
Nơi đào tạo -
Đại học Quốc gia Hà Nội
Tên luận án -
Nghiên cứu giới từ định vị theo hướng ngữ dụng
-
3 - 1
Tiếng Nga (C);2. Tiếng Pháp (B)
-
-
Nơi đào tạo -
Viện Tiếng Anh và Ngoại ngữ Quốc gia Ấn Độ (CIEFL)
1982 - 1985
Khoa Ngoại ngữ, ĐHSP Huế Giảng viên, Tổ trưởng Tổ PPGD, Phó ban Anh văn
1986 - 1990
Cơ sở ĐHSP Ngoại ngữ Đà Nẵng Phó chủ nhiệm Khoa Tiếng Anh
3 - 2011
), Dạyhọc Ngoại ngữ căn bản và chuyên ngành Mâu thuẩn giữa kỳ vọng và thực tế, Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống, số 12/2011, tr. 2428
-
1990 - 1995
Cơ sở ĐHSP Ngoại ngữ Đà Nẵng GV Khoa Anh, Phó giám đốc TT Đào tạo thường xuyên, Trưởng Ban Tại chức
1996 - 2001
Đại học Quốc gia Hà Nội Nghiên cứu sinh
2002 - 2003
ĐHSP, Đại học Đà Nẵng Giảng viên, Phó ban thường trực Đề án thành lập Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHĐN
2003 - 2014
ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng Phó hiệu trưởng phụ trách đào tạo, GVC giảng dạy chuyên đề Tâm lý học ngoại ngữ, Ngôn ngữ học xã hội, Ngữ nghĩa học, Ngôn ngữ học Tri nhận các hệ Cao học và NCS
2014 - nay
ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng GVC giảng dạy chuyên đề Ngôn ngữ học xã hội, Ngôn ngữ đối chiếu, Ngữ nghĩa học, Ngôn ngữ học Tri nhận các hệ ĐH, Cao học và NCS, hướng dẫn NCKH cho sv các hệ. Giảng dạy chuyên đề NNH Xã hội, Ngôn ngữ học Tri nhận cho hệ CH trường ĐH Qui Nhơn, trường ĐH Ngoại ngữĐH Huế.
-
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia -
-
-
2009 - 05
18 Cấp Bộ Chủ nhiệm
-
-
-
-
2002 - 16
21 Cấp Bộ Chủ nhiệm
2. Các công trình khoa học đã công bố -
1 - 2013
), Software for statement analysis research A study on linguistic cues to deception, GLoCALL 2013 Conference, Da Nang 2930/11/2013
2 - 2011
) A Suggestion for Translating Locative Prepositions in English and Vietnamese Spatial Expressions, English Symposium Innovation in ESP Contents and Teaching Methodology towards Global Integration, UWE, Briston, UK
1977 - 1981
Khoa Ngoại ngữ, ĐHSP Huế Giảng viên
3) Hướng dẫn Luận văn Cao học đã bảo vệ thành công -
4 - 2011
), Đào tạo chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học tại ĐHNN ĐHĐN. Hội Thảo Khoa học “Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh bậc tiểu học”. ĐHNNĐHĐN 45/3/2011
-
16 - 1986
), Về việc biên soạn giáo trình phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Hội thảo về Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ các trường Sư phạm toàn quốc lần thứ hai Đà Nẵng 1986
8 - 2005
), Làm gì để kiểm tra, đánh giá phản ánh đúng chất lượng đào tạo, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Chuẩn đánh giá và công cụ đo trong đào tạo cử nhân ngoại ngữ lý luận và thực tiễn, tr 219224
9 - 2004
), Có thực Miền Trung có nhu cầu chứng chỉ TOEIC hay không?, TOEIC Central Vietnam Conference 2004
10 - 2004
), Nghiên cứu khoa học và quá trình bồi dưỡng, nâng cao năng lực giảng dạy, Kỷ yếu Hội thảo về Nghiên cứu khoa học giáo dục Ngoại ngữ , ĐH Ngoại ngữ ĐHĐN 42004
11 - 2003
), Cấu trúc khái niệm và việc phân tích câu đơn đa nghĩa, Ngữ học trẻ 2003
12 - 2001
), Hiện tượng rút gọn trong cú pháp tiếng Việt nhìn từ góc độ ngữ nghĩa. Ngữ học trẻ 2001
13 - 2001
), Dịch các giới ngữ chỉ quan hệ không gian từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại khó mà dễ. T/c Ngôn ngữ, 1/2001
14 - 2001
), Vùng một yếu tố hạn định sự chọn lựa giới từ biểu đạt quan hệ không gian, Ngữ học Trẻ 2001
-
15 - 2001
), Giới từ định vịphương tiện biểu đạt quan hệ không gianngữ nghĩa, Kỷ yếu Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ĐHSPĐHĐN 2001
Tai Đại học Đà Nẵng -
Giáo trình biên soạn -
1 - 2013
), Tiếng Anh trong thể thao Tập 1, Nxb. Thông tin và Truyền thông, Hà Nội 9/2013
2 - 2013
), Tiếng Anh trong thể thao Tập 2, Nxb. Thông tin và Truyền thông, Hà Nội 12/2013
3 - 1985
), Giáo trình Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, ĐHSP Huế 1985
IV. HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC -
1 - 29
đạt giải khuyến khích giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” năm 2004 theo quyết định 8254/QĐBGD&ĐTVP ngày 22/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2 - 2008
theo quyết định 8578/QĐBGDĐT ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
17 - 1984
), Dạyhọc tiếng Anh theo quan điểm giao tiếp, Kỷ yếu Hội thảo về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ các trường SP toàn quốc lần thứ I, Huế 1984.
-
1 - 2006
A Study of Semantic and Syntactic Features of NonSpecific Determiners in English and in Vietnamese
-
7 - 2007
) Một số đặc điểm ngữ dụng của từ chỉ định trong tiếng Anh, T/c KH&CN ĐHĐN số 15+16, tr 124129
2 - 2006
An Analysis of English and Vietnamese Simple Sentences in the Light of Word Grammar
3 - 2006
An Investigation into Relational Identifying in Process English and Vietnamese (from the View of Functional Grammar)
4 - 2007
A Study of the Demonstratives in English vs Vietnamese
-
-
-
-
9 - 2008
A Cognitive Study of Emotion Metaphors Derived from Motion Verbs in English and Vietnamese
10. Nguyễn Thị Hồng Thanh Reinforcing Adjectives in English and Vietnamese -
A Cognitive Semantic Perspective
-
12 - 2009
A Study on Requests and Responses in English Performed by Vietnamese and American Hotel Receptionists
-
-
-
16 - 2010
A Study of PreSequences in Invitation in English and Vietnamese
-
-
19 - 2011
An Investigation into English and Vietnamese Idiomatic Phrases in Business Transaction within the Framework of Word Grammar
5 - 2011
), Nâng cao hiệu quả đào tạo ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của miền Trung và Tây Nguyên , Kỷ yếu Hội nghị về Công tác đào tạo ĐHĐN Tr 7277.
6 - 2010
) Những khác biệt cơ bản trong sử dụng giới từ định vị chỉ các quan hệ không gian trong tiếng Anh và tiếng Việt, T/c KH&CN ĐHĐN số 40/q3 tr 7178.
-
2004 - 9
English Achievement Tests
41. Hà Thị Thu Nguyệt Names of Human Body Parts and Their Influence on Names of Common Objects in Vietnamese versus English -
A Cognitive Semantic Perspective
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
36. Nguyễn Vũ Phong Vân An Investigation into Negative Sentences in English and Vietnamese -
A Word Grammar Perspective
37 - 21
A Discourse Analysis of Invitation Letters in English and Vietnamese
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
49 - 24
A Discourse Analysis of Voyage Charter Parties in English and Vietnamese
-
-
52. Nguyễn Thị Hoa An Investigation into Natural Water Containers -
Names and Concepts in Vietnamese and English
-
-
-
56 - 25
An Investigation into “ English for Nurses” Textbook Used at Quang Nam Medical College in Terms of Vocabularies and Grammatical Structures
42. Nguyễn Thị Phương An Investigation into Words and Expressions Denoting Time in English versus Vietnamese -
A Cognitive Semantics Perspective
39 - 22
An Investigation into Linguistic Features of Names of Food and Drinks in Restaurant Menus in Hoi An Ancient Town in Vietnamese and English
-
-
-
-
63 - 26
A Study of Linguistic Features of Language used in Litigation in the Courtroom in English and Vietnamese
-
-
23 - 2011
An Investigation into Syntactic, Semantic and Cultural Features of English Slangs Containing Words Denoting Animals
-
-
69 - 1945
to 1975 in English and Vietnamese
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2011 - 10
at Vinh Loc High School in Thua ThienHue Province
-
-
-
2013 - 10
at Some High Schools in Quang Tri Province
-
-
-

Đề tài

Tên đề tài Cấp Vai trò Năm
Đề tài cấp Bộ 2010
Đánh giá năng lực đội ngũ giáo viên tiếng Anh ở thành phố Đà Nẵng. Đề tài cấp Thành phố 2010
Ứng dụng cấu trúc khái niệm trong phân tích nghĩa đối với câu đa nghĩa trong tiếng Việt và trong tiếng Anh. Đề tài cấp Bộ 2003

Tạp chí

Tên bài báo Loại Tạp chí Tác giả
Cấu trúc khái niệm và việc phân tích câu đơn đa nghĩa. Bài báo Ngữ học trẻ - Đà Nẵng, 4/2003. Năm 2003. Tác giả: Trần Quang Hải
Nâng cao hiệu quả đào tạo ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của miền Trung và Tây Nguyên . Tham luận Kỷ yêu Hội nghị về Công tác đào tạo ĐHĐN Tr 72-77. Năm 2010. Tác giả: Trần Quang Hải
Dịch các giới ngữ chỉ quan hệ không gian từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại: khó mà dễ. Bài báo Tạp chí Ngôn ngữ, 1/2001. Năm 2001. Tác giả: Trần Quang Hải
Hiện tượng rút gọn trong cú pháp tiếng Việt: nhìn từ góc độ ngữ nghĩa. Bài báo Ngữ học trẻ, 2001. Năm 2001. Tác giả: Trần Quang Hải
Vùng - một yếu tố hạn định sự chọn lựa giới từ biểu đạt quan hệ không gian. Bài báo Ngữ học Trẻ. Năm 2001. Tác giả: Trần Quang Hải
Giới từ định vị-phương tiện biểu đạt quan hệ không gian-ngữ nghĩa. Tham luận Kỷ yếu Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ĐHSP-ĐHĐN. Năm 2000. Tác giả: Trần Quang Hải
Về việc biên soạn giáo trình phương pháp giảng dạy tiếng Anh. Bài báo Hội thảo về Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ các trường Sư phạm toàn quốc lần thứ hai- Đà Nẵng. Năm 1986. Tác giả: Trần Quang Hải
Dạy-học tiếng Anh theo quan điểm giao tiếp. Tham luận Kỷ yếu Hội thảo về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ các trường SP toàn quốc lần thứ I-Huế. Năm 1984. Tác giả: Trần Quang Hải
Nghiên cứu khoa học và quá trình bồi dưỡng, nâng cao năng lực giảng dạy. Tham luận Kỷ yếu Hội thảo về Nghiên cứu khoa học giáo dục Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHĐN, 4/2004. Năm 2004. Tác giả: Trần Quang Hải
. Article Hội thảo Khoa học “Innovation in ESP contents and teaching methodology towards global integration” DDH Tây Anh (UWE) Anh quốc 11-13/4/2011. Year 2011. Authors: Tran Quang Hai

Tạp chí

Hình thức Năm

Sở hữu trí tuệ

Ngoại ngữ

Ngoại ngữ
Trình độ

Kinh nghiệm

Hội đồng
Cấp
Vai trò