Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1978 - 1979
–1994). Khoa Hoá Sinh, Khoa SinhMôi trường – Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (từ 1995 đến nay).
-
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Nghiên cứu sự đa dạng của khu hệ sinh vật đất và ứng dụng tại Thành phố Đà Nẵng. | Đề tài cấp Bộ | 2008 | |
- Nghiên cứu một số chủng xạ khuẩn sinh kháng sinh chống nấm nhóm polyen phân lập từ đất Quảng Nam – Đà Nẵng . | Đề tài cấp ĐHĐN | 1998 | |
Sơ bộ nghiên cứu các chủng vi sinh vật có khả năng sinh xenlulaza và chất kháng sinh chống nấm tại một số vùng của Khu BTTN Bà Nà – Núi Chúa – Thành phố Đà Nẵng. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2006 | |
Xây dựng giáo trình điện tử môn : Giải phẫu hình thái học thực vật. | Đề tài cấp ĐHĐN | 2002 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Nghiên cứu sự phân bố của vi sinh vật đất trong vùng rễ cỏ vetiver ở một số địa phương tại tỉnh Quảng Nam và Thành phố Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHĐN. Số: Số 05(90).2015. Trang: 152. Năm 2015. | Tác giả: Võ Văn Minh, Nguyễn Xuân Hương, Đỗ Thu Hà |
Nghiên cứu sự phân bố và động thái của hệ vi sinh vật đất tại xã Điện Thắng Nam - Điện Bàn - Quảng Nam. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 5 (40). Năm 2010. | Tác giả: Đỗ Thu Hà |
Sự phân bố khả năng sinh chất khánng sinh của một số chủng xạ khuẩn hiếm thuộc chi Mocromonospora phân lập từ đất bùn thành phố Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: số 1 (5). Năm 2004. | Tác giả: Đỗ Thu Hà |
Sự phân lập và tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có hoạt tính xenlulaza cao tại thành phố Đà Nẵng và Huyện Điện Bàn – Tỉnh Quảng Nam, Hội thảo khoa học Nữ. | Bài báo | Hội thảo khoa học Nữ. Năm 2004. | Tác giả: Đỗ Thu hà |
Động học của quá trình lên men sinh tổng hợp các chất kháng sinh của hai chủng xạ khuẩn QN-29 và ĐN – 110 phân lập từ đất khu vực Quảng Nam – Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: số 10. Trang: 9 – 14. Năm 2002. | Tác giả: Đỗ Thu Hà |
Kháng sinh chống nấm nhóm Trien và Octaen đã tìm thấy trong xạ khuẩn ( Streptomyces) phân lập từ đất Quảng Nam – Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Trang: 43 – 48. Năm 2001. | Tác giả: Đỗ Thu Hà |
Sự phân bố của xạ khuẩn sinh các chất kháng sinh chống nấm nhóm Polyen trong đất của khu vực Quang Nam – Đà Nẵng. | Bài báo | Tạp chí Sinh học. Số: Tập 23 số 4 tháng 12. Trang: 46 – 52. Năm 2001. | Tác giả: Đỗ Thu Hà |
Định loại chủng xạ khuẩn ĐN – 05 Sinh chất kháng sinh có hoạt phổ rộng được phân lập từ tỉnh Quảng Nam. | Bài báo | Tạp chí Sinh học. Số: tập 24 số 1. Trang: 59 – 63. Năm 2001. | Tác giả: Đỗ Thu Hà |
Tìm thấy xạ khuẩn ( Streptomyces) sinh kháng sinh chống nấm nhóm Polyen tại Quảng Nam – Đà Nẵng, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia và Khu vực Nhân văn Louis Pasteur – Hà Nội. | Bài báo | Kỷ yếu hội thảo Quốc gia và khu vực Nhân Văn Louis Pasteur. Trang: 574 – 578. Năm 1995. | Tác giả: Đỗ Thu Hà |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng | Số: 1300/QĐ - TĐKT. Năm: 2001. |
Lao động giỏi | Số: QĐ 285/QĐ - HC. Năm: 2001. |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD và Đào tạo | Số: 7125/ GDĐT. Năm: 2001. |
Bằng khen của UBNDTP.Đà Nẵng | Số: QĐ 1670/KT. Năm: 2002. |
Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng | Số: QĐ 1501/QĐTĐKT. Năm: 2002. |
Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng | Số: QĐ 1651/QĐ - TĐKT. Năm: 2003. |
Huy chương "vì sự nghiệp giáo dục" | Số: QĐ 3292/QN. Năm: 2004. |
Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng | Số: QĐ 1755/TĐKT. Năm: 2004. |
Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng | Số: QĐ 1755/TĐKT. Năm: 2004. |
Giỏi việc nước - Đảm việc nhà | Số: QĐ 0029KT. Năm: 2004. |
Giấy khen giám đốc ĐHĐN | Số: 4920/QĐKT. Năm: 2007. |
Giấy khen của Hiệu trưởng Đại học Sư phạm | Số: QĐ 225/ QĐKT. Năm: 2008. |
Giấy khen Đại học Sư phạm Đà Nẵng | Số: 369/QĐ - KT. Năm: 2010. |
Bẳng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo | Số: 4920/QĐBGDĐT. Năm: 2010. |
Giấy khen của Hiệu trưởng Đại học Sư phạm | Số: QĐ225/ QĐKT. Năm: 2008. |
Danh hiệu " Giỏi việc trường - Đảm việc nhà" | Số: QĐ 55/QĐ/CN. Năm: 2009. |
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò