Chuyên gia

Thông tin chuyên gia

Quay về
  Nam       Nữ
Khoa học tự nhiên
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược
Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội
Khoa học nhân văn
Chuyên gia tư vấn về các công nghệ ưu tiên để chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Chuyên gia tư vấn hỗ trợ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
Chuyên gia tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nâng cấp, chuyển đổi công nghệ
Lĩnh vực khác

Quá trình Công tác

Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1993 - 1996
học tại trường Đại học Kỹ sư điện Quốc gia Grenoble (ENSIEG) thuộc Viện Bách khoa Quốc gia Grenoble (INPG). Tốt nghiệp Kỹ sư Điện, ngành Điện kỹ thuật, chuyên ngành Hệ thống điện (SEPT).
1996 - 1997
công tác tại Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng và giảng dạy tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa thuộc Đại học Đà Nẵng.
1980 - 1985
học tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Tốt nghiệp Kỹ sư Điện, ngành Điện kỹ thuật, chuyên ngành Thiết bị điện.
1985 - 1993
giảng dạy tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng.
1997 - 1998
học thạc sĩ, chuyên ngành Điện kỹ thuật, tại Đại học Trung tâm Lyon (ECL).
2002 - 2004
công tác tại Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng.
2004 - 30/4/2013
công tác tại Ban Đào tạo Sau đại học, Đại học Đà Nẵng với chức vụ Phó Trưởng Ban.
Từ ngày 01/5/2013 -
được bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng.
Từ ngày 09/01/2018 -
được bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thuộc Đại học Đà Nẵng.
1998 - 2002
làm luận án tiến sĩ, chuyên ngành Điện kỹ thuật, tại Đại học Trung tâm Lyon (ECL).
2002 - nay
giảng dạy tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa và trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng.

Đề tài

Tên đề tài Cấp Vai trò Năm
Nghiên cứu xây dựng mô hình thực hành về Hệ thống Truyền hình cáp hữu tuyến HFC (Hybrid Fiber/Coaxial Network) dùng trong giảng dạy tại Trường Cao đẳng Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Đề tài cấp ĐHĐN 2016
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý đề tài Khoa học Công nghệ tại Trường Cao đẳng Công nghệ. Đề tài cấp cơ sở 2014

Tạp chí

Tên bài báo Loại Tạp chí Tác giả
Giải pháp thực nghiệm nâng cao chất lượng truyền dẫn tín hiệu Internet trên mạng truyền hình cáp HFC (Hybrid Fiber Coaxial). Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 9(106).2016. Trang: 1-5. Năm 2016. Tác giả: TS. Hoàng Dũng, ThS. Trần Duy Chung, ThS. Cao Nguyễn Khoa Nam
Vai trò của hệ thống lưu trữ với mức độ xâm nhập cao của nguồn năng lượng tái tạo vào lưới điện Việt Nam đến năm 2030. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: Vol. 18, No. 5.2, 2020. Trang: 45 - 49. Năm 2020. Tác giả: Dương Minh Quân, Đinh Thành Việt, Lê Tuân, Hoàng Dũng, Võ Văn Phương, Mã Phước Khánh
Optimization design magnetorheological brake with multiple disk. Bài báo Journal of Science and Technology (JST-UD), ISSN 1859-1531. Số: Vol. 17, No. 1.2, 2019. Trang: 46-48. Năm 2019. Tác giả: Hoang Thang, Hoang Dung
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhà máy điện mặt trời Phong Điền đến lưới điện tỉnh Thừa Thiên - Huế. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 11(132).2018. Trang: 59-63 (Quyển 2). Năm 2018. Tác giả: TS. Dương Minh Quân, TS. Hoàng Dũng, Mã Phước Khánh, Trần Ngọc Thiên Nam
Ứng dụng bộ lọc Kalman mở rộng điều khiển không cảm biến động cơ đồng bộ từ trở tốc độ cao. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 11(120).2017. Trang: 100-104 (Quyển 2). Năm 2017. Tác giả: TS. Nguyễn Đức Quận, TS. Hoàng Dũng và TS. Nguyễn Anh Duy
Mô phỏng và phân tích sự làm việc của pin mặt trời dựa trên mô hình một điốt và hai điốt. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 11(108).2016, Quyển 2. Trang: 71-74. Năm 2016. Tác giả: TS. Nguyễn Hữu Hiếu, TS. Dương Minh Quân, TS. Hoàng Dũng
Nhận dạng tham số điện cảm stator động cơ đồng bộ từ trở bằng “phương pháp điện áp bước nhảy”. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 11(108).2016, Quyển 2. Trang: 42-46. Năm 2016. Tác giả: TS. Hoàng Dũng, TS. Nguyễn Đức Quận
Ứng dụng thuật toán NSGA II để giải bài toán cực tiểu tổn thất công suất trên lưới điện phân phối. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 11(96).2015, Quyển 2. Trang: 58-62. Năm 2015. Tác giả: TS. Nguyễn Hữu Hiếu, TS. Hoàng Dũng
Hoạt động đào tạo Sau đại học theo nhu cầu xã hội tại Đại học Đà Nẵng. Tham luận Kỷ yếu Hội nghị Liên kết Đào tạo SĐH và NCKH với các Tỉnh Miền Trung-Tây Nguyên, Đại học Đà Nẵng. Trang: 5-13. Năm 2009. Tác giả: PGS.TS.Lê Kim Hùng, TS.Hoàng Dũng
Nghiên cứu tự động hóa lưới điện phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 2(25). Trang: 30-35. Năm 2008. Tác giả: TS. Hoàng Dũng, Võ Khắc Hoàng
So sánh ổn định quá độ của hệ thống máy phát tuabin gió có tốc độ không đổi và hệ thống máy phát tuabin gió có tốc độ thay đổi giới hạn. Bài báo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531. Số: 11(120).2017. Trang: 96-99 (Quyển 2). Năm 2017. Tác giả: TS. Dương Minh Quân, TS. Hoàng Dũng và Nguyễn Đức Anh
Hạn chế dòng điện khi cắt sự cố ngắn mạch ở mạng hạ áp. Bài báo Thông báo Khoa học - Đại học Đà Nẵng. Số: 1. Năm 1996. Tác giả: TS.Hoàng Dũng

Tạp chí

Hình thức Năm
Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng Số: 1651/QĐ-TĐKT. Năm: 2002-2003.
Khen thưởng về thành tích xuất sắc Số: 1652/QĐKT. Năm: 2002-2003.
Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng Số: 1755/QĐ-TĐKT. Năm: 2003-2004.
Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục Số: 6928QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2005.
Chiến sĩ thi đua cơ sở Số: 3554/QĐ-ĐHĐN ngày 30/10/2008. Năm: 2007-2008.
Chiến sĩ thi đua cơ sở Số: 2726/QĐ-ĐHĐN ngày 22/8/2017. Năm: 2016-2017.
Chiến sĩ thi đua cơ sở Số: 3044/QĐ-ĐHĐN ngày 07/9/2018. Năm: 2017-2018.
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ Số: 5378/QĐ-BGDĐT ngày ngày 14/12/2018. Năm: 2017-2018.
Giáo viên dạy tốt trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng Năm: 1990-1991.
Chiến sĩ thi đua cơ sở Số: 5079/QĐ-ĐHĐN ngày 16/8/2016. Năm: 2015-2016.
Giáo viên dạy tốt trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng Năm: 1991-1992.
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT Số: 4265/QĐ-BGDĐT ngày 03/10/2017. Năm: 2017.

Sở hữu trí tuệ

Ngoại ngữ

Ngoại ngữ
Trình độ

Kinh nghiệm

Hội đồng
Cấp
Vai trò