Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1999 - 2000
C.H.E.C (Centre des Hautes Etudes de la Construction) Paris France
Học SĐH
2005 - 5/2011
Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Trưởng Khoa
5/2011 - 5/2018
Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN.
Phó Hiệu trưởng
5/2018 - Nay
Khoa XD DD&CN
Nghỉ quản lý chuyển về sinh hoạt chuyên môn
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Nghiên cứu tái sử dụng rác thải thủy tinh y tế làm cốt liệu trong vật liệu xây dựng . | Đề tài cấp Bộ | 2019 | |
Nghiên cứu thực trạng ăn mòn, xâm thực các công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp vùng ven biển thành phố Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp phòng, chống.. | Đề tài cấp Thành phố | 2008 | |
Thiết lập phần mềm tính toán sàn phẳng bê tông ứng lực trước theo TCXDVN 356:2005. | Đề tài cấp Bộ | 2011 | |
Nghiên cứu khả năng chịu lực của vật liệu tre hỗn hợp ứng dụng trong xây dựng. | Đề tài cấp cơ sở | 2008 | |
Nghiên cứu sự ăn mòn các công trình bêtông và bêtông cốt thép ở vùng biển miền Trung Việt Nam và đề xuất phương án bảo vệ. | Đề tài cấp cơ sở | 2005 | |
Xây dựng quy trình tính toán sàn bêtông ứng lực trước theo TCXDVN 356-2005. | Đề tài cấp cơ sở | 2007 | |
Nghiên cứu tác dụng của lực trước trong kết cấu sàn không dầm. | Đề tài cấp cơ sở | 2006 | |
Nghiên cứu sử dụng vật liệu tre để sản xuất các tấm Panen trần, tường trang trí sử dụng trong đời sống và công nghiệp . | Đề tài cấp cơ sở | 2013 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Gia cường kết cấu sàn BTCT bằng cáp ƯLT căng ngoài kết hợp tấm sợi cacbon . | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 06-2020. Trang: 145-153. Năm 2020. | Tác giả: Nguyễn Lan; Trương Hoài Chính; Trần Minh |
Khảo sát thực nghiệm và mô phỏng số ứng xử chịu cắt thủng của liên kết sàn phẳng và cột giữa tròn bê tông cốt thép. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 01-2019. Trang: 145-150. Năm 2019. | Tác giả: Đinh Thị Như Thảo, Lưu Thanh Bình, Lê Minh Hoàng, Trương Hoài Chính, Nguyễn Văn Hiệp, Ngô Hữu Cường |
Nghiên cứu sử dụng cát nhiễm mặn sông Cổ Chiên tỉnh Trà Vinh để sản xuất bê tông. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 8-2019. Trang: 170-172. Năm 2019. | Tác giả: Trương Hoài Chính- Nguyễn Văn Tâm |
Nghiên cứu thành phần cấp phối cốt liệu thủy tinh y tế để sản xuất bê tông. | Bài báo | Tạp chí KHCN- ĐHĐN. Số: 5(126).2018 Q1. Trang: 6-8. Năm 2018. | Tác giả: Trương Hoài Chính- Huỳnh Thị Mỹ Dung |
Phân tích bậc hai phi đàn hồi cột ống thép nhồi bê tông. | Bài báo | Tạp chí KHCN Xây dựng- Đại học Xây dựng. Số: Tập số 2- 2/2018. Trang: 18-23. Năm 2018. | Tác giả: Đinh Thị Như Thảo, Lưu Thanh Bình, Trần Duy Phương, Nguyễn Văn Hiệp Trương Hoài Chính, Ngô Hữu Cường |
Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của cốt sợi và cốt thanh đến biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện khí hậu Gia Lai. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 2-2018. Trang: 85-88. Năm 2018. | Tác giả: Nguyễn Bá Thạch- Trương Hoài Chính |
Nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng đá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến cường độ bê tông. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 3-2018. Trang: 127-129. Năm 2018. | Tác giả: Trương Hoài Chính- Nguyễn Xuân Hòa |
Nghiên cứu sản xuất bê tông từ cát biển, nước biển khu vực Nha Trang – Khánh Hòa. | Bài báo | Tạp chí KHCN- ĐHĐN. Số: 3(124).2018. Trang: 6-9. Năm 2018. | Tác giả: Trương Hoài Chính- Trần Văn Châu |
Effect of Corrosion Parameters on Corrosion Rate of Steel in Concrete Structures. | Article | Tạp chí Hội thảo Quốc tế CONCRETE 2011- Building a Subtainable Future - Perth, WA October 2011. Year 2011. | Authors: Đào Ngọc Thế Lực - Đào Ngọc Thế Vinh - Trương Hoài Chính |
Xác định chiều rộng vết nứt trong kết cấu bê tông cốt thép sử dụng mô hình mạng trí tuệ nhân tạo. | Bài báo | Tuyển tập công trình- Hội nghị Cơ học Kỹ thuật toàn quốc 2015- NXB Đà Nẵng. Số: Tập 1-2015. Trang: 192-308. Năm 2015. | Tác giả: Đào Ngọc Thế Lực- Trương Hoài Chính- Trần Ngọc Hoành |
Qúa trình sử dụng kết cấu bê tông ứng lực trước tại Việt Nam và những bài học kinh nghiệm. | Bài báo | Tạp chí KHCN - ĐHĐN. Số: 5(66). Trang: 7-14. Năm 2013. | Tác giả: Trương Hoài Chính - Võ Trang Thắng |
Hiệu quả kinh tế khi thiết kế sàn phẳng bê tông ứng lực trước căng sau theo các tiêu chuẩn ACI- Mỹ và BS- Anh. | Bài báo | Tạp chí Khoa học Công nghệ - ĐHĐN. Số: Số 3(64). Năm 2013. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
Sự làm việc của sàn phẳng bê tông cốt thép trong kết cấu nhà nhiều tầng chịu tải trọng ngang. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 04. Trang: 75-76. Năm 2013. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
Tính toán so sánh việc bố trí cốt kép trong dầm bê tông cốt thép theo các Tiêu chuẩn . | Bài báo | Tạp chí KH&CN- ĐHĐN. Số: 5(78)/2014. Trang: 1-5. Năm 2014. | Tác giả: Trương Hoài Chính - Võ Công trứ |
Đánh giá độ tin cậy chịu uốn của cấu kiện bê tông cốt thép bị ăn mòn . | Bài báo | Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học Kỹ thuật toàn quốc 2015- NXB Đà Nẵng. Số: Tập 1- 2015. Trang: 397-407. Năm 2015. | Tác giả: Đào Ngọc Thế Lực- Trương Hoài Chính- Trần Đình Mạnh Linh |
Xây dựng mô hình nứt trong kết cấu bê tông cốt thép do ăn mòn. | Bài báo | Tuyển tập công trình- Hội nghị Cơ học Kỹ thuật toàn quốc 2015- NXB Đà Nẵng. Số: Tập 1-2015. Trang: 387-396. Năm 2015. | Tác giả: Đào Ngọc Thế Lực- Trương Hoài Chính- Hồ Công Duyên- Bùi Minh Cảnh |
Lựa chọn quỹ đạo cáp hợp lý cho dầm siêu tĩnh ứng lực trước có tiết diện thay đổi. | Bài báo | Hội thảo khoa học Công nghệ xây dựng tiên tiến hướng đến phát triển bền vững. Số: ATCESD lần thứ 2- 2016. Trang: 15-19. Năm 2016. | Tác giả: Trương Hoài Chính- Mai Thị Minh Tâm |
So sánh việc tính toán nén thủng của liên kết sàn phẳng – cột tròn giữa bê tông cốt thép theo các Tiêu chuẩn Việt Nam, Châu Âu và Hoa Kỳ. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 10.2018. Trang: 191-194. Năm 2018. | Tác giả: Đinh Thị Như Thảo, Lưu Thanh Bình, Trương Hoài Chính, Hồ Hữu Chỉnh, Ngô Hữu Cường |
Phân tích phi tuyến cấu kiện ống thép nhồi bê tông chịu tải trọng cơ và nhiệt. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 10-2017. Trang: 96-102. Năm 2017. | Tác giả: Đinh Thị Như Thảo- Lưu Thanh bình- Trần duy Phương- Nguyễn Tấn Phát- Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm- Trương Hoài Chính- Ngô Hữu Cường |
Kỹ thuật đo chuyển vị kết cấu bê tông sử dụng camera. | Bài báo | Tạp chí KHCN- ĐHĐN. Số: Số 5 - 2017. Trang: 12-17. Năm 2017. | Tác giả: TS. Đào Ngọc Thế Lực, PGS.TS. Trương Hoài Chính |
Nghiên cứu giải pháp cấu tạo và tính toán liên kết giữa cột ống thép nhồi bê tông và sàn phẳng bê tông cốt thép. | Bài báo | Tuyển tập công trình Hội nghị Khoa học toàn quốc Vật liệu và Kết cấu Composite: Cơ học, Công nghệ và Ứng dụng. Số: 2016. Trang: 455-462. Năm 2017. | Tác giả: Đào Ngọc Thế Lực, Trương Hoài Chính, Trương Quang Hải và Phạm Xuân Hiệu |
Liên kết cột ống thép nhồi bê tông với dầm bẹt bê tông cốt thép- giải pháp liên kết và nghiên cứu thực nghiệm. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 5- 2017. Trang: 164-167. Năm 2017. | Tác giả: Đào Ngọc Thế Lực; Trương Hoài Chính |
Giải pháp liên kết cột ống thép nhồi bêtông với dầm bẹt bê tông cốt thép. | Bài báo | Hội thảo khoa học Công nghệ xây dựng tiên tiến hướng đến phát triển bền vững. ATCESD Lần thứ 2- 2016. Số: aaaa. Trang: 6-9. Năm 2017. | Tác giả: TS. Đào Ngọc Thế Lực, PGS. TS. Trương Hoài Chính, KS. Phạm Xuân Hiệu, KS. Trương Quang Hải |
Mô phỏng liên kết cột ống thép nhồi bê tông với dầm bẹt bê tông cốt thép bằng Abaqus. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 5- 2017. Trang: 180-182. Năm 2017. | Tác giả: TS. Đào Ngọc Thế Lực, PGS.TS. Trương Hoài Chính, ThS.Trương Quang Hải, KS.Tạ Quang Tài |
Phân tích đề xuất giải pháp thiết kế kết cấu và thi công cho công trình nhà nhiều tầng trong các khu đất có diện tích hạn chế . | Bài báo | Tạp chí KHCN - ĐHĐN. Số: 5(66). Trang: 76-80. Năm 2013. | Tác giả: Trương Hoài Chính - Lê Viết Thành |
Sử dụng phần mềm PTS1 để phân tích, tính toán sàn phẳng bê tông ứng lực trước căng sau theo TCXDVN 356:2005 . | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 5(54). Trang: 8 - 14. Năm 2012. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
Concrete Filled Steel Tube Column And Wide Beam Connection: Proposed Structures and Experiment. | Article | International Journal of Engineering and Advanced Technology (IJEAT). No: ISSN: 2249 – 8958, Volume-9, Issue-2, December 2019. Pages: 5004-5010. Year 2019. | Authors: Dao Ngoc The Luc, Truong Quang Hai, Truong Hoai Chinh, Dao Ngoc The Vinh |
Connection of Reinforced Concrete Flat Slab and Concrete Filled Steel Tube Column: Proposed, Experiment, Simulation and an Analytical Prediction Model for Shear Strength. | Article | International Journal of Engineering and Advanced Technology (IJEAT). No: ISSN: 2249 – 8958, Volume-9 Issue-2, December, 2019. Pages: 779-786. Year 2019. | Authors: Dao Ngoc the Luc, Truong Quang Hai, Truong Hoai Chinh, Dao Ngoc The Vinh |
An Experimental Research on Connection of Boundary Concrete Filled Steel Tube Columnsand Reinforced Concrete Slab. | Article | International Journal of Innovative Technology and Exploring Engineering (IJITEE). No: ISSN: 2278-3075, Volume-9, Issue-2, December 2019. Pages: 3525-3530. Year 2019. | Authors: Dao Ngoc The Luc, Truong Quang Hai, Truong Hoai Chinh, Dao Ngoc The Vinh |
“Nghiên cứu sự ăn mòn các công trình bê tông và bê tông cốt thép ở vùng biển Miền Trung và đề xuất giải pháp bảo vệ”. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: số 4 (8). Trang: 65-70. Năm 2004. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
“Nghiên cứu tác dụng của ứng lực trước trong kết cấu sàn phẳng”. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: số 3 (20). Trang: 63-68. Năm 2007. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
“Ứng dụng phương pháp cân bằng tải trọng trong tính toán sàn phẳng bê tông ứng lực trước căng sau”. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 11. Trang: 58-63. Năm 2008. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
Nghiên cứu chất lượng đá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ảnh hưởng đến cường độ bê tông. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 10-2018. Trang: 140-142. Năm 2018. | Tác giả: Trương Hoài Chính-Phan Tấn Thuận |
“Đánh giá hiệu quả kinh tế của sàn phẳng bê tông ứng lực trước thiết kế theo TCXDVN 356:2005”. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 4(27). Trang: 1-7. Năm 2008. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
“Nghiên cứu khảo sát hiện trạng ăn mòn của các công trình bê tông cốt thép và khả năng xâm thực của môi trường vùng ven biển thành phố Đà Nẵng”. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 6(29). Trang: 1-7. Năm 2008. | Tác giả: Trương Hoài Chính, Trần Văn Quang, Nguyễn Phan Phú, Huỳnh Quyền |
“Nghiên cứu khả năng chịu lực của vật liệu tre hỗn hợp (Composit) ứng dụng trong xây dựng”. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 4(39). Trang: 7-15. Năm 2010. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
“Xây dựng phần mềm xác định độ cứng để tính toán sàn phẳng bê tông ứng lực trước theo TCXDVN 356:2005”. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 4(39). Trang: 16-22. Năm 2010. | Tác giả: Trương Hoài Chính |
Sàn phẳng bê tông ứng lực trước căng sau thiết kế theo phương pháp khung tương đương và phương pháp phần tử hữu hạn. | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 4(45).2011. Trang: 65-74. Năm 2011. | Tác giả: Trương Hoài Chính - Lê Khắc Hùng |
Nghiên cứu quy trình thu hồi Silica từ tro trấu, ứng dụng tổng hợp phụ gia cho xi măng mác cao (Phần 1) . | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 8(57)- 2012. Trang: 8 - 14. Năm 2012. | Tác giả: TS. Huỳnh Quyền1, TS. Trương Hoài Chính2 |
Nghiên cứu thử nghiệm hệ thống bảo vệ chống ăn mòn cốt thép trong công trình bê tông cốt thép tại cầu cảng Liên Chiểu- Đà Nẵng bằng phương pháp anode hy sinh theo kiểu chôn lấp (Galvashield embedded Galvanic Anode) . | Bài báo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 4(53)/2012. Trang: 1-8. Năm 2012. | Tác giả: Trương Hoài Chính - Huỳnh Quyền |
“Phương pháp gần đúng tính toán độ võng của sàn phẳng bê tông ứng lực trước theo TCXDVN 356: 2005”. | Bài báo | Tạp chí Xây dựng. Số: 8. Trang: 48-51. Năm 2008. | Tác giả: Phan Quang Minh - Trương Hoài Chính |
"Construction a formula to calculate the capacity of signalized intersection in urban areas of Vietnam". | Article | Tạp chí Hội thảo Quốc tế Runsud 2010. No: 23-25, Mars 2010. Pages: 32-39. Year 2010. | Authors: Phan Cao Thọ - Trương Hoài Chính |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Chiến sĩ Thi đua cấp Cơ sở 2006-2007 | Năm: 2006-2007. |
Chiến sĩ Thi đua cấp Cơ sở 2009-2010 | Năm: 2009-2010. |
Chiến sĩ Thi đua cấp Cơ sở 2008-2009 | Năm: 2008-2009. |
Chiến sĩ Thi đua cấp Cơ sở 2007-2008 | Năm: 2007-2008. |
Chiến sĩ Thi đua cấp Cơ sở 2011-2012 | Số: 6520/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2012. |
Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục năm 2005 | Số: 6928 QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2005. |
Giảng viên giỏi năm học 2001-2002 | Số: 1501/QĐ-TĐKT. Năm: 2002. |
Giảng viên giỏi năm học 1997-1998 | Số: 970/QĐKT. Năm: 1998. |
Giảng viên giỏi năm học 2004-2005 | Số: 2060/QĐ-TĐKT. Năm: 2005. |
Chiến sĩ Thi đua cấp Bộ năm 2010 | Số: 6156/QĐ- BGD-ĐT. Năm: 30/12/2010. |
Chiến sĩ Thi đua cấp Cơ sở 2012-2013 | Số: 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013. |
Bằng khen cấp Bộ năm 2011 | Số: 1109/QĐ- BGD-ĐT. Năm: 21/03/2011. |
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở 2017-2018 | Số: 3044/QĐ- ĐHĐN. Năm: 2018. |
Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở 2016-2017 | Số: 2726, ngày 22/8/2017. Năm: 2017. |
Chiến sĩ Thi đua cấp Cơ sở 2010-2011 | Số: 6065/QĐ- ĐHĐN. Năm: 2011. |
Chiến sĩ Thi đua cấp cơ sở 2013-2014 | Số: 4754 QĐ-ĐHĐN. Năm: 2014. |
Bằng khen Thành ủy năm 2013 | Số: 6327/QĐ-TU. Năm: 2013. |
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2012 | Số: 1689/QĐ-TTg. Năm: 2012. |
Chiến sĩ Thi đua cấp cơ sở 2015-2016 | Số: 5079 ngày 17/8/2016. Năm: 2016. |
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò