Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Nghiên cứu năng suất sinh sản của lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) được phối tinh đực giống dòng PIC280, PIC399 và khả năng sản xuất của đời con trong điều kiện chăn nuôi lợn công nghiệp ở miền Trung | Đề tài cấp Bộ | Chủ trì | 2015 |
Nghiên Cứu Biện Pháp Nâng Cao Năng Suất Và Chất Lượng Thịt Lợn Phù Hợp Với Điều Kiện Chăn Nuôi Miền Trung | Đề tài cấp Bộ | Chủ trì | 0000 |
Nghiên Cứu Tổ Hợp Lai Pietrain X Móng Cái Tại Thừa Thiên Huế | Đề tài cấp Bộ | Chủ trì | 0000 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi thâm canh gà, lợn ở nông hộ trên các vùng sinh thái của tỉnh Quảng Trị | Đề tài cấp Tỉnh | Chủ trì | 2001 |
Nghiên cứu chọn lọc tạo dòng lợn cao sản và xác định các tổ hợp lai thích hợp trong hệ thống giống (ĐT) | Đề tài trọng điểm cấp Bộ | Chủ trì | 2005 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất lợn lai F1(Y x MC) và lợn lai 3/4 máu ngoại có tỷ lệ nạc cao phục vụ phát triển chăn nuôi miền Trung (DA SXTN) | Dự án SXTN cấp Bộ | Chủ trì | 2005 |
Nghiên cứu tạo một số dòng đặc trưng và xây dựng chương trình lai hiệu quả phù hợp với điều kiện chăn nuôi khác nhau (ĐT) | Đề tài trọng điểm cấp Bộ | Chủ trì | 2010 |
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển tạo thương hiệu cho sản phẩm lợn lai 3/4 máu ngoại Pietrain x (Yorkshire x Móng Cái) và Duroc x (Pietrain x Móng Cái) nuôi thịt có năng suất và tỷ lệ nạc cao ở Thừa Thiên Huế (ĐA) | Đề tài cơ sở cấp Đại học Huế | Chủ trì | 2007 |
xây dựng mô hình chăn nuôi bò bán thâm canh và lợn hướng nạc nhằm nâng cao thu nhập cho hộ nông dân huyện quảng trạch, tỉnh Quảng Bình | Đề tài trọng điểm cấp Bộ | Chủ trì | 2009 |
Nghiên cứu các giải pháp KHCN, tổ chức quản lý chăn nuôi lợn thịt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và đạt hiệu quả kinh tế cao | Đề tài độc lập cấp Nhà nước | Chủ trì | 2013 |
Nghiên cứu tạo kháng nguyên bám dính tái tổ hợp để sản xuất kít chẩn đoán và vắc xin phòng bệnh do E. Coli gây ra ở lợn | Đề tài độc lập cấp Nhà nước | Chủ trì | 2013 |
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ của bệnh do Cryptosporidium parvum gây ra ở bò lây sang người và xây dựng quy trình chẩn đoán nhanh | Đề tài độc lập cấp Nhà nước | Chủ trì | 2013 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất chế phẩm sinh học để phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà | Đề tài cấp Tỉnh | Chủ trì | 2016 |
Chủ trì chuyển giao Dự án thuộc chương trình nông thôn miền núi “Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình chăn nuôi gia trại lợn nái lai F1 và lợn thương phẩm ¾ máu ngoại tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế” | Dự án thuộc chương trình TĐ cấp NN | Chủ trì | 2015 |
Chủ trì chuyển giao Dự án thuộc chương trình nông thôn miền núi “Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ tiên tiến trong chăn nuôi lợn quy mô công nghiệp tại tỉnh Quảng Trị” (DA chuyển giao công nghệ) | Dự án thuộc chương trình TĐ cấp NN | Chủ trì | 2015 |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sức sản xuất thịt của tổ hợp lợn lai F1(♂ Duroc x ♀ Meishan) ở Thừa Thiên Huế | Đề tài cơ sở cấp Đại học Huế | Chủ trì | 2014 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất lợn lai ¾ máu ngoại Duroc x (Pietrain x Móng cái) phục vụ phát triển chăn nuôi lợn hướng nạc ở miền Trung | Dự án SXTN cấp Bộ | Chủ trì | 2012 |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sức sản xuất của giống gà Ai Cập nuôi theo phương thức công nghiệp ở Thừa Thiên Huế | Đề tài cơ sở cấp Đại học Huế | Chủ trì | 2015 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Đặc điểm sinh lý sinh dục, năng suất sinh sản của lợn nái VCN-MS15 (Meishan) và 1/2 giống VCN-MS15 nuôi theo phương thức công nghiệp tại Thừa Thiên Huế | trongnuoc | Tạp Chí Khoa Học Đại Học Huế | |
Cải thiện mức độ biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp 3-1E của Eimeria trong Escherichia coli BL21 (DE3) | trongnuoc | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam) | |
Khả năng sinh trưởng và sức sản xuất thịt của tổ hợp lai F1(Pietrain x Meishan) và F1(Duroc x Meishan) nuôi theo phương thức công nghiệp tại Thừa Thiên Huế | trongnuoc | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | |
Đánh giá hiệu quả một số chất sát trùng đối với các vi khuẩn gầy hại trên bền mặt nền chuồng, vách ngăn và máng ăn trong chuồng nuôi lợn thịt | trongnuoc | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | |
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa tiểu đơn vị kháng nguyên bám dính 987P từ Escherichia coli 13NT | trongnuoc | Báo cáo toàn văn Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc năm 2013 (quyển 1) | |
PCR Detection and Genetic Diversity of Bovine Hemoprotozoan Parasites in Vietnam | trongnuoc | Journal of Veterinary Medical Science | |
Cloning and Expression of Genes Encoding F107-C and K88-1NT Fimbrial Proteins of Enterotoxigenic Escherichia coli from Piglets | trongnuoc | Indian Journal of Microbiology | |
Cải thiện mức độ biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp Cryptosporidium parvum Cp23 trong E.coli Bl21 (DE3) | trongnuoc | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam) | |
Cloning and expression of gene encoding P23 protein from cryptospordium parvum | trongnuoc | Journal of BioScience and Biotechnology | |
Molecular and seroepidemiological survey of Babesia bovis and Babesia bigemina infections in cattle and water buffaloes in the central region of Vietnam | trongnuoc | Tropical Biomedicine | |
Nghiên cứu cải thiện mức độ biểu hiện của kháng nguyên bám dính K88 tái tổ hợp phân lập từ Escherichia coli mang độc tố đường ruột của lợn con cai sữa | trongnuoc | Tạp chí Sinh học (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam) | |
Đánh giá phẩm chất tinh dịch lợn Pietrain và Duroc nuôi tại Thừa Thiên Huế | trongnuoc | Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) | |
Nghiên cứu sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của lợn F1 (Rừng x Alic) và F1 (Rừng x Móng Cái) | trongnuoc | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | |
Cloning and expression of gene FanC-2NT encoding K99-2NT fimbrial antigen of enterotoxigenic Escherichia coli from diarrheic post-weaning piglets. | trongnuoc | Periodicum Biologorum | |
TẠO DÒNG VÀ BIỂU HIỆN GEN MÃ HÓA KHÁNG NGUYÊN 3-1E TỪ EIMERIA ĐƯỢC PHÂN LẬP TẠI THỪA THIÊN HUẾ | trongnuoc | Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y | |
Sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của một số tổ hợp lai 1/4 giống VCN-MS15 (Meishan) nuôi theo phương thức công nghiệp | trongnuoc | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | |
Nghiên cứu sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của tổ hợp lai PIC80 x F1(Landrace x Yorkshire) và PIC399 x F1(Landrace x Yorkshire) trong vụ Hè Thu tại Thừa Thiên Huế | trongnuoc | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | |
Genetic variations in merozoite surface antigen genes of Babesia bovis detected in Vietnamese cattle and water buffaloes | trongnuoc | Infection, Genetics and Evolution | |
Đánh giá sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của con lai PIC399 x F1 (Landrace x Yorkshire) và PIC280 x F1 (Landrace x Yorkshire) trong điều kiện chăn nuôi công nghiệp | trongnuoc | ||
Xác định tỷ lệ nhiễm Cryptosporidium Parvum trên bò bằng kỹ thuật PCR | trongnuoc | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam) |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò