Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
2001 - 2003
Trung tâm Công nghệ Môi trường thuộc Công ty Phát triển Công nghệ và Tư vấn Đầu tư Đà Nẵng
Kỹ thuật viên Quan trắc, phân tích, xử lý môi trường, đánh giá tác động môi trường
2003 - 2007
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Giảng viên, Nghiên cứu, giảng dạy các chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Sinh học, Công nghệ Kỹ thuật môi trường
2014 - 2015
Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm
Phó Trưởng Khoa Công nghệ sinh học
2014 - 2015
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Ủy viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo, Tham mưu và tư vấn về các lĩnh vực giáo dục, Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế
2015 - 2017
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thư ký ban biên tập Kỷ yếu hoạt động Khoa học và Giáo dục, Tham mưu và tư vấn về các lĩnh vực giáo dục, Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế
2014 - 2017
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
hủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo, Xây dựng và tư vấn về các chương trình, kế hoạch giáo dục, Khoa học công nghệ thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học
2014 - 2015
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Phó Trưởng Khoa Công nghệ sinh học Quản lý giáo dục, Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế
2015 - 2015
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Phó Trưởng phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế
2015 - 2017
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Trưởng phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế
2017 - 2022
Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Giảng viên Giảng dạy, nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực môi trường, công nghệ sinh học - thực phẩm
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn một số chủng vi sinh vật hữu hiệu để ứng dụng trong xử lý chất thải rắn hữu cơ làm phân bón hữu cơ sinh học. | Cơ sở | Chủ trì | 2022 |
Tập huấn chuyển giao tiến bộ kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ sinh học từ phế phụ phẩm nông nghiệp phục vụ canh tác nông nghiệp theo hướng bền vững cho nông dân huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. | Nhiệm vụ KH&CN | Chủ trì | 2022 |
Tổ chức điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất phát triển mô hình khu công nghiệp sinh thái; xây dựng mô hình đô thị xanh, khu đô thị sinh thái; công viên xanh. | Nhiệm vụ KH&CN | Chủ trì | 2023 |
Xây dựng mô hình nuôi ốc bươu đen thương phẩm tại huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. | Nhiệm vụ KH&CN | Chủ trì | 2024 |
Xây dựng mô hình nuôi ốc bươu đen thương phẩm tại huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.Điều tra, đánh giá mức độ đáp ứng các tiêu chí khu công nghiệp sinh thái tại khu công nghiệp Hòa Khánh Đà Nẵng và nghiên cứu đề xuất mô hình, giải pháp chuyển đổi khu công nghiệp Hòa Khánh thành khu công nghiệp sinh thái. | Nhiệm vụ KH&CN | Chủ trì | 2024 |
Đánh giá thực trạng phế phụ phẩm nông nghiệp và triển khai xây dựng thí điểm mô hình xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp thành phân bón hữu cơ sinh học phục vụ canh tác nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. | Nhiệm vụ KH&CN | Chủ trì | 2025 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lên men lactic trong bảo quản và chế biến phế thải thủy sản. | Thành phố | Tham gia | 2002 |
Xây dựng công nghệ sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng cao dựa trên nước cốt chiết xuất nấm Bào ngư và nấm Linh chi. | Thành phố | Tham gia | 2020 |
Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp các bon thấp (LCASP) của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn với hợp phần xây dựng chương trình, giáo trình đào tạo nghề nông nghiệp “Sản xuất phân hữu cơ sinh học từ phân chuồng và bã bùn mía”. | Dự án Nông thông miền núi | Tham gia | 2017 |
Dự án Liên minh bền vững mạng lưới đô thị ở các thành phố châu Á (SAUNAC). | Chương trình Erasmus+ của Liên minh châu Âu | Tham gia | 2019 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sấy thăng hoa sản xuất thử nghiệm bột dinh dưỡng, màu thực phẩm tự nhiên và hoa trang trí tại Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng. | Nhiệm vụ KH&CN | Tham gia | 2023 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Ứng dụng vi sinh vật tuyển chọn nhằm làm tăng hiệu quả xử lý nước thải nhà máy sản xuất cồn | trongnuoc | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 2, Trang 116-119. Năm 2008. | Đặng Quang Hải |
Factors governing the rejection of trace organic contaminants by nanofiltration and reverse osmosis membranes | quocte | Desalination and Water Treatment, Vol 52, No 4-6, Pages 589-599. Year 2014. | Đặng Quang Hải |
The effects of feed solution temperature on pore size and trace organic contaminant rejection by the nanofiltration membrane NF270 | quocte | Separation and Purification Technology, Vol 125, Pages 43-51. Year 2014. | Đặng Quang Hải |
Rejection and adsorption behaviour of phytoestrogens by nanofiltration and reverse osmosis membranes | quocte | Desalination and Water Treatment, Vol 54, No 4-5, Pages 890-899. Year 2015. | Đặng Quang Hải |
nfluence of the solution pH on adsorption and rejection of trace organic contaminants from wastewater by a nanofiltration membrane | quocte | Journal of Environmental Treatment Techniques, Vol 5, No 2, Pages 65-70. Year 2017. | Đặng Quang Hải |
Mathematical modelling for predicting rejection of trace organic contaminants by the nanofiltration membrane NF270 | quocte | Journal of Environmental Treatment Techniques, Volume 8, Issue 3, Pages 900-907. Year 2020. | Đặng Quang Hải |
Phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật có lợi để xử lý nước thải sản xuất cồn | trongnuoc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, Vol. 18, No. 5.1, Trang 64-69, năm 2020. | Đặng Quang Hải |
Nghiên cứu sơ chế, chiết polysaccharide và triterpenoid thô từ quả thể nấm linh chi | trongnuoc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, Vol. 19, No. 3, Trang 41-46, năm 2021. | Đặng Quang Hải |
Phân lập, tuyển chọn và định danh một số chủng vi sinh vật có lợi và phương án ứng dụng trong xử lý chất thải rắn hữu cơ làm phân bón hữu cơ sinh học | trongnuoc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, Vol. 20, No. 5, Trang 56-61, năm 2022. | Đặng Quang Hải |
Phát triển giáo dục đại học theo mô hình hệ sinh thái đổi mới sáng tạo | trongnuoc | Sách Kỷ yếu Diễn đàn Đổi mới Sáng tạo Quốc gia năm 2024, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. | Đặng Quang Hải |
Mô hình và giải pháp phát triển các khu công nghiệp tại thành phố Đà Nẵng theo định hướng khu công nghiệp sinh thái | trongnuoc | Tạp chí Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, 181/01.2025, Trang 19-24, năm 2025. | Đặng Quang Hải |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Anh văn
English for Tertiary Studies
Tiếng Anh
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò
Hội đồng giám khảo Vòng loại C Tadc thi sinh viên nghiên cứu khoa học thành phố Đà Nẵng năm 2022. Nhóm ngành: Y dược, hóa học, sinh học, nông nghiệp, môi trường (Quyết định số 368/QĐ-SKHCN ngày 23 tháng 9 năm 2022 về việc thành lập Hội đồng giám khảo Vòng loại C Tadc thi sinh viên nghiên cứu khoa học thành phố Đà Nẵng năm 2022. Nhóm ngành: Y dược, hóa học, sinh học, nông nghiệp, môi trường của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng).
Thành phố Đà Nẵng
Hội đồng tư vấn xác định Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2022 thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Quyết định số 103/QĐ-SKHCN ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng).
Thành phố Đà Nẵng