Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1981 - 1990
Viện các KH về Trái đất – Viện Khoa học Việt Nam
Cán bộ KH
1990 - 1994
Trường Địa chất thăm dò Matxcva
NCKH
1994 - 1995
Viện các KH về Trái đất – Viện Khoa học Việt Nam
Cán bộ KH
1995 - 1999
Trường Địa chất thăm dò Matxcva, Liên Bang Nga
NCKH
1999 - 1999
Viện Địa chất ( Viện các KH về Trái đất cũ) – Viện Khoa học Việt Nam
Cán bộ KH
1999 - 2009
Viện chuyên ngành Địa kỹ thuật - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng
Quản lý, NCKH
2009 - 2009
Cơ quan ĐHQG Hà Nội
Quản lý
2009 - 2009
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Giảng viên
2010 - 2009
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị
Quản lý, NCKH
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Nghiên cứu đánh giá, dự báo điều kiện Địa kỹ thuật-Môi trường và kiến nghị các giải pháp phòng ngừa tai biến, ô nhiễm môi trường địa chất một số khu đô thị Hà Nội “ mã số RD20-01. Cấp Bộ Xây dựng | Bộ | Chủ trì | 2002 |
Chương trình “Tăng cường năng lực giảm thiểu và thích ứng với địa tai biến liên quan đến môi trường và phát triển năng lượng ở Việt Nam” (VINOGEO), SRV – 07/056 ký kết giữa ĐHQGHN và Đại sư quán Na Uy | Đề tài quốc tế | Chủ trì | 2010 |
Dự án: Xây dựng mô hình lồng ghép các nội dung phân tích rủi ro và thảm họa môi trường vào hoạt động quan trắc MTLĐ. Xác định nhu cầu đầu tư và các chi phí cho hoạt động BVMT tại các doanh nghiệp tiềm ẩn nguy cơ cao. Mã số: DAMT/ 2010/02/TLĐ, TLĐ lao động Việt Nam | Nhà nước | Chủ trì | 2010 |
Khảo sát và Thí nghiệm địa kỹ thuật - thí nghiệm hiện trường: thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn | Bộ | Chủ trì | 2008 |
Thiết kế Địa Kỹ thuật-Thí nghiệm ngoài trời phục vụ thiết kế. Mã số 54 - 08 Bộ Xây dựng. - Thí nghiệm xuyên động DP - Thí nghiệm xuyên trọng lượng WST - Thí nghiệm cắt cánh FVT - Thí nghiệm nén ngang tấm nén DMT - Thí nghiệm dãn nở đá RDT | Bộ | Chủ trì | 2008 |
Luận chứng cơ sở khoa học và thiết lập hệ thống quan trắc địa kỹ thuật môi trường cho khu vực đới động ven sông Hồng trên địa bàn Hà Nội . Mã số 01c-04/04-09-2. Đề tài trong điểm thành phố Hà Nội. | Chủ trì | 2008 | |
Nghiên cứu định hướng quy hoạch, quản lý sử dụng và khai thác không gian ngầm đô thị Hà Nội. Mã số TC-ĐT/05-06-02.Cấp Thành phố Hà Nội | Bộ | Chủ trì | 2007 |
Nghiên cứu biên soạn huớng dẫn kỹ thuật xây dựng hệ thống quan trắc Đia kỹ thuật môi truờng về ô nhiễm MTĐC tại các khu chôn lấp chất thải rắn đô thị. Mã số MT - 18/06. Cấp Bộ Xây dựng | Bộ | Chủ trì | 2006 |
Nghiên cứu biên soạn huớng dẫn kỹ thuật xây dựng hệ thống quan trắc địa kỹ thuật môi trường và ô nhiễm MTĐC tại các khu khai thác nước ngầm công suất lớn. Mã số MT - 17/06. Cấp Bộ Xây dựng. | Bộ | Chủ trì | 2006 |
Cơ sở lý thuyết và phương pháp phân vùng định lượng lãnh thổ dự báo tai biến địa chất..Bộ KHCN. Đề tài NCCB. mã số 7. 179.06 | Bộ | Chủ trì | 2006 |
Những vấn đề thủy địa cơ học cơ bản về ổn định nền và thân đê. Bộ KHCN. Đề tài NCCB mã số: 31 15 04 | Bộ | Chủ trì | 2004 |
Thu thập số liệu, điều tra khảo sát hiện trạng chất thải rắn và đề xuất phương án lựa chọn khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh cho 5 đô thị Miền Trung. Mã số RDN 01- 03. Cấp Bộ Xây dựng | Bộ | Chủ trì | 2003 |
Nghiên cứu đánh giá điều kiện Địa kỹ thuật - Môi trường và kiến nghị các giải pháp sử dụng hợp lý lãnh thổ đới động ven sông Hồng khu vực Hà Nội .Mã số TC - ĐT/07-03-3. Đề tài trong điểm thành phố Hà Nội | Chủ trì | 2003 | |
Khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst. mã số RD 05-01. Cấp Bộ Xây dựng | Bộ | Chủ trì | 2002 |
Đánh giá mức độ dễ bị tổn thương và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu Đô thị Hội An | Nhà nước | Chủ trì | 2011 |
Nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật phục vụ xây dựng công trình ngầm đô thị. Mã số: RN 01. Cấp nhà nước | Nhà nước | Chủ trì | 1998 |
Soạn thảo các cơ sở khoa học điều khiển hệ thống Địa- Kỹ thuật nhằm giải quyết các vấn đề môi trường. Đề tài NCKH của Trường Địa chất thăm dò Matxcva | Đề tài quốc tế | Chủ trì | 1993 |
Soạn thảo những nguyên tắc về đảm bảo thông tin phục vụ vận hành hệ thống Địa - kỹ thuật trong vùng có đất đóng băng. Đề tài NCKH của Trường Địa chất thăm dò Matxcva | Đề tài quốc tế | Chủ trì | 1992 |
Nghiên cứu vai trò các yếu tố điêu kiện ĐCCT trong sự thành tạo khe nứt hiện đại lãnh thổ đồng bằng Bắc Bộ. Mã số 48-02 -01 | Nhà nước | Chủ trì | 1981 |
Nghiên cứu sự thành tạo khe nứt trên hệ thống đê điều đồng bằng Bắc Bộ và các biện pháp xử lý, phòng chống chúng. Mã số 48-02 - 07. | Nhà nước | Chủ trì | 1981 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng khu đô thị đại học bền vững, áp dụng cho khu đô thị Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc. | Đại Học Quốc Gia | Chủ trì | 2011 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò