Chuyên gia

Thông tin chuyên gia

Quay về
  Nam       Nữ
Khoa học tự nhiên
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược
Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội
Khoa học nhân văn
Chuyên gia tư vấn về các công nghệ ưu tiên để chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Chuyên gia tư vấn hỗ trợ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
Chuyên gia tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nâng cấp, chuyển đổi công nghệ
Lĩnh vực khác

Quá trình Công tác

Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1987 - 1993
Giảng viên tiếng Nga, Phó Bí thư Đoàn Trường (1987-1989), Bí thư Đoàn Trường (1989-1993) - Cơ sở ĐH Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng.
1995 - 2002
Giảng viên (1995-2000), Giảng viên chính (từ 2000), Trưởng khoa tiếng Nga (từ 2000), Bí thư Chi bộ Liên khoa Ngoại ngữ (2001-2002) - Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.

Đề tài

Tên đề tài Cấp Vai trò Năm
Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy các bộ môn thực hành tiếng cho sinh viên năm thứ I chuyên ngành tiếng Nga.. Đề tài cấp Bộ Chủ trì 2004

Tạp chí

Tên bài báo Loại Tạp chí Tác giả
Hợp tác Khoa học và Giáo dục Nga-Việt: Lịch sử và những vấn đề của ngày hôm nay. trongnuoc Hội thảo Khoa học “60 năm quan hệ ngoại giao Nga-Việt: Lịch sử và triển vọng” Đại học Đà Nẵng. Số: DHDN-2010. Trang: 43-49.
Một số nguyên tắc chính trong việc xây dựng giáo trình tiếng cho sinh viên năm thứ I chuyên ngữ tiếng Nga. trongnuoc Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵngcvs weekly sale shauneutsey.com prescription savings cards. Số: 1 (5). Trang: 84-87.
Bài toán tiếng Nga ở Việt Nam - từ nhận thức đến tổ chức giảng dạy. trongnuoc Hội thảo khoa học Quốc tế “Giáo dục ngoại ngữ - Hội nhập và Phát triển”, Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nộiunfaithful spouse will my husband cheat again i dreamed my husband cheated on me. Số: DHNN-DHQGHN-2002. Trang: 4 trang.
Cơ hội thị trường lao động với việc giảng dạy tiếng Nga tại miền Trung những năm đầu thế kỷ XXI. trongnuoc Đại học Đà Nẵngabortion stories gone wrong information about abortions teenage abortion facts. Số: DHDN - 2001. Trang: 183-188.
Дананг: потенциал развития и сотрудничества. quocte HNKHQT Đại học Tổng hợp Quốc gia Tp.Vla-di-vô-xtôc, LB Nga. No: ISBN 5-7444-1697-8. Pages: 95-98.
Адресат в беспредложных глагольных словосочетаниях русского языка. quocte Hội nghị khoa học Quốc tế Đại học TH Tu-la, LB Nga. No: ISBN 5-7679-1966-1. Pages: 87-91.
Русские глагольные словосочетания и способы их передачи на вьетнамский язык. quocte Hội thảo KH Học viện Quan hệ Quốc tế Mát-xcơ-va. No: MGIMO-1998. Pages: 30-31.
Валентность слова в русском cловосочетании. quocte Hội nghị Khoa học Hội Khoa học – Kỹ thuật Việt Nam tại LB Nga, Mát-xcơ-va. No: ISBN 5-89081-017-0. Pages: 156-165.
Проблемы изучения русских глагольных словосочетаний. Словообразование (Giáo trình dành cho sinh viên năm thứ III khoa tiếng Nga)Ngữ âm tiếng Việt (Giáo trình dành cho sinh viên nước ngoài)Русский язык (Sách giáo khoa dành cho sinh viên năm thứ I khoa tiếng Nga)Практическая грамматика русского языка (Giáo trình dành cho sinh viên năm thứ I) quocte Hội nghị KH quốc tế Hiệp hội Quốc tế Giảng viên Ngôn ngữ và Văn học Nga “Lý thuyết và thực tiễn ngành Nga ngữ học trên thế giới”, Mát-xcơ-vaunfaithful spouse developerstalk.com i dreamed my husband cheated on me. No: ISBN 5-89209-098-1. Pages: 86-87. Year 1997. (05/04/2012)Sách và giáo trình[1]Словообразование (Giáo trình dành cho sinh viên năm thứ III khoa tiếng Nga) Chủ biên: Nguyễn Đức Hùng. Nơi XB: Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHĐN.

Tạp chí

Hình thức Năm
Bằng khen BCH TƯ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Số: 109QN/TƯ. 1992
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Giáo dục”. Số: 5916QĐ/BGD&ĐT. 2002
Huy chương Danh dự. Số: 511 QĐ/TƯĐTN. 2002
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 1162/GD-ĐT. 2003
Bằng khen Công đoàn Giáo dục Việt Nam. Số: 247/QĐKT. 2004
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 6704/QĐ/BGD&ĐT. 2005
Bằng khen Liên đoàn Lao động Tp. Đà Nẵng. Số: 137/QĐ-LĐLĐ. 2006
Kỷ niệm chương “Vì thế hệ trẻ”. Số: 189 NQ/TWĐTN. 2007
Kỷ niệm chương “Vì hòa bình hữu nghị giữa các dân tộc”. 2010
Bằng khen Công đoàn Giáo dục Việt Nam. Số: 459/QĐKT. 2010
Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức công đoàn". Số: 1290/QĐ-TLĐ. 2013
Bằng khen ĐV hoàn thành XS nhiệm vụ 5 năm liền. Số: 8988-QĐ/TU. 2014
Bằng khen thành tích công tác đối ngoại nhân dân NK 2009-2014. Số: 3197/QĐ-UBND. 2014
Bằng khen Cán bộ CĐCS tiêu biểu Ngành Giáo dục. Số: 133/QĐKT. 2014
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 1926/QĐ-BGDĐT. 2015
Bằng khen BCH TƯ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Số: 19QN/TƯ. 1982

Sở hữu trí tuệ

Ngoại ngữ

Ngoại ngữ
Trình độ

Kinh nghiệm

Hội đồng
Cấp
Vai trò