Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1987 - 1993
Giảng viên tiếng Nga, Phó Bí thư Đoàn Trường (1987-1989), Bí thư Đoàn Trường (1989-1993) - Cơ sở ĐH Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng.
1995 - 2002
Giảng viên (1995-2000), Giảng viên chính (từ 2000), Trưởng khoa tiếng Nga (từ 2000), Bí thư Chi bộ Liên khoa Ngoại ngữ (2001-2002) - Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy các bộ môn thực hành tiếng cho sinh viên năm thứ I chuyên ngành tiếng Nga.. | Đề tài cấp Bộ | Chủ trì | 2004 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Hợp tác Khoa học và Giáo dục Nga-Việt: Lịch sử và những vấn đề của ngày hôm nay. | trongnuoc | Hội thảo Khoa học “60 năm quan hệ ngoại giao Nga-Việt: Lịch sử và triển vọng” Đại học Đà Nẵng. Số: DHDN-2010. Trang: 43-49. | |
Một số nguyên tắc chính trong việc xây dựng giáo trình tiếng cho sinh viên năm thứ I chuyên ngữ tiếng Nga. | trongnuoc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵngcvs weekly sale shauneutsey.com prescription savings cards. Số: 1 (5). Trang: 84-87. | |
Bài toán tiếng Nga ở Việt Nam - từ nhận thức đến tổ chức giảng dạy. | trongnuoc | Hội thảo khoa học Quốc tế “Giáo dục ngoại ngữ - Hội nhập và Phát triển”, Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nộiunfaithful spouse will my husband cheat again i dreamed my husband cheated on me. Số: DHNN-DHQGHN-2002. Trang: 4 trang. | |
Cơ hội thị trường lao động với việc giảng dạy tiếng Nga tại miền Trung những năm đầu thế kỷ XXI. | trongnuoc | Đại học Đà Nẵngabortion stories gone wrong information about abortions teenage abortion facts. Số: DHDN - 2001. Trang: 183-188. | |
Дананг: потенциал развития и сотрудничества. | quocte | HNKHQT Đại học Tổng hợp Quốc gia Tp.Vla-di-vô-xtôc, LB Nga. No: ISBN 5-7444-1697-8. Pages: 95-98. | |
Адресат в беспредложных глагольных словосочетаниях русского языка. | quocte | Hội nghị khoa học Quốc tế Đại học TH Tu-la, LB Nga. No: ISBN 5-7679-1966-1. Pages: 87-91. | |
Русские глагольные словосочетания и способы их передачи на вьетнамский язык. | quocte | Hội thảo KH Học viện Quan hệ Quốc tế Mát-xcơ-va. No: MGIMO-1998. Pages: 30-31. | |
Валентность слова в русском cловосочетании. | quocte | Hội nghị Khoa học Hội Khoa học – Kỹ thuật Việt Nam tại LB Nga, Mát-xcơ-va. No: ISBN 5-89081-017-0. Pages: 156-165. | |
Проблемы изучения русских глагольных словосочетаний. Словообразование (Giáo trình dành cho sinh viên năm thứ III khoa tiếng Nga)Ngữ âm tiếng Việt (Giáo trình dành cho sinh viên nước ngoài)Русский язык (Sách giáo khoa dành cho sinh viên năm thứ I khoa tiếng Nga)Практическая грамматика русского языка (Giáo trình dành cho sinh viên năm thứ I) | quocte | Hội nghị KH quốc tế Hiệp hội Quốc tế Giảng viên Ngôn ngữ và Văn học Nga “Lý thuyết và thực tiễn ngành Nga ngữ học trên thế giới”, Mát-xcơ-vaunfaithful spouse developerstalk.com i dreamed my husband cheated on me. No: ISBN 5-89209-098-1. Pages: 86-87. Year 1997. (05/04/2012)Sách và giáo trình[1]Словообразование (Giáo trình dành cho sinh viên năm thứ III khoa tiếng Nga) Chủ biên: Nguyễn Đức Hùng. Nơi XB: Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHĐN. |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|---|
Bằng khen BCH TƯ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Số: 109QN/TƯ. | 1992 |
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Giáo dục”. Số: 5916QĐ/BGD&ĐT. | 2002 |
Huy chương Danh dự. Số: 511 QĐ/TƯĐTN. | 2002 |
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 1162/GD-ĐT. | 2003 |
Bằng khen Công đoàn Giáo dục Việt Nam. Số: 247/QĐKT. | 2004 |
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 6704/QĐ/BGD&ĐT. | 2005 |
Bằng khen Liên đoàn Lao động Tp. Đà Nẵng. Số: 137/QĐ-LĐLĐ. | 2006 |
Kỷ niệm chương “Vì thế hệ trẻ”. Số: 189 NQ/TWĐTN. | 2007 |
Kỷ niệm chương “Vì hòa bình hữu nghị giữa các dân tộc”. | 2010 |
Bằng khen Công đoàn Giáo dục Việt Nam. Số: 459/QĐKT. | 2010 |
Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức công đoàn". Số: 1290/QĐ-TLĐ. | 2013 |
Bằng khen ĐV hoàn thành XS nhiệm vụ 5 năm liền. Số: 8988-QĐ/TU. | 2014 |
Bằng khen thành tích công tác đối ngoại nhân dân NK 2009-2014. Số: 3197/QĐ-UBND. | 2014 |
Bằng khen Cán bộ CĐCS tiêu biểu Ngành Giáo dục. Số: 133/QĐKT. | 2014 |
Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 1926/QĐ-BGDĐT. | 2015 |
Bằng khen BCH TƯ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Số: 19QN/TƯ. | 1982 |
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò