Thông tin chuyên gia
Quá trình Công tác
Thời gian
Cơ quan
Vị trí
1998 - 2003
Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
2003 - 0000
Kỹ sư Cơ khí, ngành Công nghệ chế tạo máy
2004 - 2007
Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
2007 - 0000
Thạc sỹ Cơ khí, ngành Công nghệ chế tạo máy
2004 - 2008
Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
2008 - 2011
Đại học Grenoble - Cộng hòa Pháp
2011 - 2011
Tiến sỹ, đề tài nghiên cứu "Xác định và mô phỏng sai số trong gia công"
2011 - 2012
Đại học Grenoble và Viện nghiên cứu G-SCOP, Cộng hòa Pháp
2012 - 2016
Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
Đề tài
Tên đề tài | Cấp | Vai trò | Năm |
---|---|---|---|
Nghiên cứu chế tạo sản phẩm đa ngành sử dụng công nghệ gia công đắp lớp vật liệu. | Đề tài cấp cơ sở | Chủ trì | 2015 |
Nghiên cứu chẩn đoán hư hỏng hệ truyền động bánh răng bằng phân tích tín hiệu dao động và âm thanh, sử dụng phương pháp wavelet, wavelet packet và Hilbert. | Đề tài cấp ĐHĐN | Chủ trì | 2012 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm biên dịch các tệp tin của các mođun trong PRO-ENGINEER. | Đề tài cấp Bộ | Chủ trì | 2007 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tạo mẫu nhanh từ sợi nhựa sử dụng công nghệ RepRap. | Đề tài cấp ĐHĐN | Chủ trì | 2013 |
Tạp chí
Tên bài báo | Loại | Tạp chí | Tác giả |
---|---|---|---|
Sử dụng kết cấu H-bot trong thiết kế và chế tạo máy in ba chiều. | trongnuoc | Hội nghị toàn quốc lần thứ 3 về Điều khiển và Tự động hoá - VCCA-2015. Số: DOI: 10.15625/vap.2015.0125. Trang: 852-859. | |
Xác định sai số gá đặt trong chế tạo bằng phương pháp hai lần đo. | trongnuoc | Hội nghị Khoa học Công nghệ Cơ khí toàn quốc lần thứ 3. Số: ISBN 978-604-67-0061-6. Trang: 411-418. | |
Từ công nghệ đắp lớp vật liệu đến chế tạo máy gia công theo công nghệ đắp lớp vật liệu. | trongnuoc | Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 về Điều khiển và Tự động hoá - VCCA-201. Số: ISBN 978-604-911-517-2. Trang: 419-426. | |
Xác định sai số gia công theo phương pháp toocxơ chuyển vị bé. | trongnuoc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 4(39). | |
Một phương pháp thiết lập đường chạy dao gia công cho má phay vạn năng CNC ba trục - Ứng dụng vào lập trình gia công bề mặt răng thân khai của bánh răng nón răng thẳng. | trongnuoc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵngunfaithful spouse infidelity i dreamed my husband cheated on me. Số: 2(25). | |
Phương pháp biên dịch các tập tin dữ liệu gia công trên ngôn ngữ APT của môđun Pro/Manufacturing sang các tập tin trên ngôn ngữ G-Code điều khiển máy tiện CNC Fanuc T Series Oi-S. | trongnuoc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng. Số: 4(21). | |
Manufacturing tolerance analysis based on the Model of Manufactured Part and Monte Carlo simulation with experimental data. | trongnuoc | 12th CIRP Conference on Computer Aided Tolerancing - Hudderfield - England. No: ;. | |
Manufacturing Tolerance Analysis based on the Model of Manufactured Part and Experimental Data. | quocte | Proceedings of the Institution of Mechanical Engineers, Part B, Journal of Engineering Manufacturecvs weekly sale shauneutsey.com prescription savings cards. No: accepted. Pages: 24 October. | |
Evaluation of different methods in quantification of manufacturing defects. | quocte | Asian International Journal of Science and Technology in Production and Manufacturing Engineeringabortion stories gone wrong how to abort at home teenage abortion factscvs weekly sale shauneutsey.com prescription savings cards. No: Vol. 4. Pages: 1-12. | |
Assessment of the impact of calculation methodologies on defect determinations in manufacturing. | trongnuoc | International Committees of IDMME - Virtual Concept 2010. | |
Identification of machining defects by Small Displacement Torsor and form parameterization method. | trongnuoc | International Committees of IDMME - Virtual Concept 2010marriage affairs all wife cheat i want an affair. | |
MỞ RỘNG KHẢ NĂNG TẠO MẪU NHANH TRÊN MÁY PHAY CNC BA TRỤC. | trongnuoc | Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHĐN. Số: Số 01(86).2015. Trang: 48. | |
An investigation of indicators for controlling the quality of a fixture. Identification and simulation of manufacturing uncertainties (with case studies) | quocte | International Journal of Metrology and Quality Engineering. No: 1. Pages: 71-82. Year 2010. (27/04/2011)Sách và giáo trình[1]Identification and simulation of manufacturing uncertainties (with case studies) Chủ biên: Bùi Minh Hiển. Nơi XB: LAMBERT Academic Publishing (LAP). |
Tạp chí
Hình thức | Năm |
---|
Sở hữu trí tuệ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Trình độ
Kinh nghiệm
Hội đồng
Cấp
Vai trò